Gi-ra (Girard), Phi-líp (1775-1845) - kỹsư phát minh nổ tiếg ngư?i Pháp.–843.
Gia-cố I (1566-1625) - vua Anh (1603-1625).–64.
Giăg Pôn (Jean Paul) (bút danh củ I-ô-han Pau-lơPhri-đích Ri-stơ (1763-1825) - nhà vă trào phúng tiể tư sả
Đ?c.–635.
Gioóc-giơI (1660-1727) - vua Anh (1714-1727).–840, 855.
Gioóc-giơIII (1738-1820) - vua Anh (1760-1820).–840.
Gioóc-giơXăg (George Sand) (1804-1876) - nữvă sĩnổ tiếg ngư?i Pháp, tác giảnhiề cuố tiể thuyế viế vềcác
đ? tài xã hộ, đ?i biể củ trào lư dân chủtrong chủnghĩ lãng mạ.–653, 732, 745.
Giôn-xơ (Jonson), Ben-gia-min (khoảg 1573-1637) - nhà soạ kịh ngư?i Anh, ngư?i cùng thờ vớ Sếh-xpia,
cốgắg mô tảthự tếmộ cách hiệ thự.–820.
Glát-xtôn (Gladstone), Uy-li-am I-u-át (1809-1898) - chính khách và là nhà hoạ đ?ng quố gia ngư?i Anh,
thuộ đ?ng Pin (đ?ng To-ri ôn hòa), nử cuố thếkỷXIX là thủlĩh củ đ?ng tựdo; nhiề lầ tham gia nộ các,
thủtư?ng (1868-1874, 1880-1885, 1886, 1892-1894).–807.
Gố-Sét (Gottsched), I-ô-han Cri-xtố (1700-1766) - nhà vă và nhà phê bình ngư?i Đ?c, đ?i biể củ phong trào
Khai sáng thờ kỳ đ?u ởĐ?c hồ thếkỷXVIII; cốchỉh đ?n ngôn ngữvă họ Đ?c; nhữg tác phẩ củ Gố-sét,
thểhiệ tính chấ lạ hậ, sựquê kệh và nhữg tậ quán nô lệcủ nhữg đ?i biể vă họ Đ?c thờ đ, đ bịcác nhà vă tiế
bộthếkỷXVIII (Lét-xinh và nhữg ngư?i khác) đ? kích. - 120.
Gố-uyn (Godwin), Uy-li-am (1756-1836) - nhà vă và nhà chính luậ tiể tư sả Anh, ngư?i theo chủnghĩ duy lý,
mộ trong nhữg ngư?i khở xư?ng ra chủnghĩ vô chính phủ–850.
Gơtơ(Goethe), I-ô-han Vôn-phơgăg (1749-1832) - nhà vă và nhà tư tư?ng lớ củ Đ?c.–16, 57, 511, 639, 646,
810, 814, 821.
Gớ-xơ(Goeze), I-ô-han Men-khi-ô (1717-1786) - nhà thầ họ ngư?i Đ?c, linh mụ thuộ phái Lu-the, kịh liệ
chốg lạ các quan để Khai sáng củ Lét-xinh.–261.
Grê-hêm (Graham), Giêm-xơRô-bớ Gioóc-giơ(1792-1861) - nhà hoạ đ?ng quố gia ngư?i Anh, ngư?i thuộ đ?
ng Pin (đ?ng To-ri ôn hòa).–704, 707, 808.
Gri-gô-ri VII (Hin-đ?-bran) (khoảg 1020-1085) - giáo hoàng La Mã (l073-1085).–630.
Grố-xi (Grotius), Hu-gô (1583-1645) - họ giảvà luậ gia Hà Lan, mộ trong nhữg ngư?i sáng lậ ra họ thuyế tư
sả vềquyề tựnhiên.–165.
Gruyn (Grün), A-na-xta-di-út (1806-1876) - nhà thơÁo, trong nhữg nă 30, xuấ bả mộ loạ các tậ vă vô danh
phê phán thếlự phả đ?ng phong kiế và Thiên chúa giáo ởĐ?c.–657.