Hen-rích IV (l050-ll06) - hoàng đ? Đ?c (l056-1106).–630.
Hét-xơ(Heâ), Mô-dét (1812-1875) - nhà chính luậ tiể tư sả ngư?i Đ?c; giữ nhữg nă 40, là mộ trong nhữg đ?i
biể chủyế củ "chủnghĩ xã hộ chân chính". - 741.
Hê-ghen (Hegel), Ghê-oóc Vin-hem Phri-đích (1770-1831) - nhà triế họ rấ nổ tiếg củ Đ?c, ngư?i theo
chủnghĩ duy tâm - khách quan, ngư?i phát triể mộ cách toàn diệ phép biệ chứg duy tâm.–158, 166, 233,
257, 309-323, 327, 328, 334-347, 350-352, 354-364, 3ó7-373, 375, 378-393, 395, 396-397, 399-404; 407,
408-409, 412-420, 422, 423-424, 426-430, 433-441, 443-451, 468-470, 474, 475, 479-489, 495-504,
536,538, 551, 569, 579, 653-660, 663, 665-666, 674, 738, 739, 741-742, 807, 814, 817, 818, 850.
Hê-ra-clít (khoảg 540 - khoảg 480 trư?c công nguyên) - nhà triế họ xuấ sắ thờ cổHy Lạ, mộ trong nhữg ngư?
i sáng lậ ra phép biệ chứg, nhà duy vậ tựphát.–54, 166.
Hi-um (Hume), Đ-vít (1711-1776) - nhà triế họ Anh, nhà duy tâm chủquan, ngư?i theo thuyế bấ khảtri; nhà
sửhọ và kinh tếhọ tưsả.–830.
Hin-rích (Hinrichs), Héc-man Phri-đích Vin-hem (1794-1861) - giáo sưtriế họ Đ?c, ngư?i thuộ phái Hê-ghen
cánh hữ.–668.
Hô-hen-stau-phen - mộ họvua ởĐ?c (1138-1254).–676.
Hô-me - nhà sửthi nử thầ thoạ củ Hy Lạ thờ cổ tác giảcuố "I-li-át" và "Ô-đt-xê". - 130.
Hôn-bách (Holbach), Pôn Hăg-ri (1723-1789) - nhà triế họ nổ tiếg ngư?i Pháp, đ?i biể củ chủnghĩ duy vậ
máy móc, theo chủnghĩ vô thầ, mộ trong nhữg nhà tưtư?ng củ giai cấ tư sả cách mạg Pháp.–704, 714.
Hố-phơman (Hoffmann), Éc-xtơTê-ô-đ A-ma-đi-xơ(1776-1822) - nhà vă Đ?c, ngư?i theo chủnghĩ lãng mạ
phả đ?ng; trong sáng tác củ ông ta nhữg yế tốhiệ thự kế hợ vớ sựhoang đ?ờg và thầ bí và vớ việ tuyên
truyề cho tính chấ phi lý củ nhậ thứ.–128.
Hố-xơ (Hobbes), Tô-mát (1588-1679) - nhà triế họ nổ tiếg ngư?i Anh, đ?i biể củ chủnghĩ duy vậ máy móc;
quan để chính trị xã hộ củ Hố-xơcó xu hư?ng phả dân chủrõ rệ.–165.
Hơ-xman (Huntsman), Ben-gia-min (1704-1776) - nhà phát minh nổ tiếg Anh.–847.
Hu-gô (Hu go), Gu-xtáp (1764-1844) - luậ gia Đ?c, giáo sư pháp quyề ởGơtinh-ghen, ngư?i sáng lậ ra trư?
ng phái lịh sửpháp quyề phả đ?ng.–127, 137.
Hút-ten (Hutten), Un-rích phôn (1488-1523) - nhà thơĐ?c theo chủnghĩ nhân đ?o; ngư?i tán thành cuộ cả
cách tôn giáo, mộ trong nhữg nhà tưtư?ng củ giớ hiệ sĩĐ?c, tham gia cuộ khở nghĩ củ hiệ sĩnă 1522-
1523.–261, 264.