Gin-be (Gilbert), Tô-mát (1720 - 1798) - nhà hoạt động chính trị Anh.- 689.
Giôn-xơ (Jones), Uy-li-am (khoảng 1808 - 1873) - thợ đồng hồ Anh, thuộc phái Hiến chương, một trong những người tổ
chức cuộc khởi nghĩa của công nhân mỏ ở Oen-xơ năm 1839; bị xử đày chung thân ở Ô-xtơ-rây-li-a.- 804.
Gốt-vin (Godwin), Uy-li-am (1756 - 1836) - nhà văn và nhà chính luận tiểu tư sản Anh, theo chủ nghĩa duy lý, một trong
những người sáng lập ra chủ nghĩa vô chính phủ.- 627.
Gơ-tơ (Goethe), I-ô-han Vôn-phơ-găng (1749 - 1832) - nhà văn và nhà tư tưởng vĩ đại Đức.- 266, 755.
Grê-hêm (Graham), Giêm-xơ Rô-bớt Gioóc-giơ (1792 - 1861) - nhà hoạt động chính trị Anh; bộ trưởng nội vụ trong nội các
Pin của Đảng To-ri trong những năm 1841 - 1846.- 23, 25, 544-547.
Grêch (Greg), Rô-bớt Hai-đơ (1795 - 1875) - chủ xưởng lớn ở Anh, thuộc phái tự do.- 527, 561.
Grên-giơ (Grainger), Ri-sác Đu-gác (1801 - 1865) - bác sĩ và nhà sinh lý học Anh, uỷ viên Tiểu ban điều tra về lao động trẻ
em năm 1841.- 458, 468, 564, 567, 568, 578.
Grô-ti-út (Grotius), Huy-gô (1583 - 1645) - học giả và luật gia Hà Lan, một trong những người sáng lập ra thuyết nhân
quyền bẩm sinh của giai cấp tư sản.- 72.
Grun (Grün), Các (1817 - 1887) - nhà chính luận tiểu tư sản Đức, giữa những năm 40 là một đại biểu chủ yếu của "chủ
nghĩa xã hội chân chính".- 703.
Grúp-pơ (Gruppe), Ôt-tô Phri-đrích (1804 - 1876) - nhà chính luận và triết học duy tâm Đức, năm 1842 có viết một cuốn
sách nhỏ chống B.Bau-ơ.- 239.
H
Ha-min-tơn (Hamilton), A-lếch-xan-đơ, công tước (1767 - 1825) - đại địa chủ Anh.- 640.
Hác-đen-béc-gơ (Hardenberg), Các Au-gu-xtơ, đại công tước (1750 - 1822) - nhà hoạt động quốc gia Phổ; đã tiến hành cuộc
cải cách tư sản nửa vời (1810 - 1813) nhằm củng cố nhà nước Phổ; sau Đại hội Viên, y là người ủng hộ chính sách phản
động của Liên minh thần thánh.- 763.
Hắc-ni (Harney), Gioóc-giơ Giuy-li-an (1817 - 1897) - nhà hoạt động lỗi lạc của phong trào công nhân Anh, một lãnh tụ
cánh tả của phái Hiến chương; chủ bút tờ báo "Northern Star"; có quan hệ với Mác và Ăng-ghen.- 795, 796.
Hai-nơ (Heine), Hen-rích (1797 - 1856) - nhà thơ cách mạng vĩ đại Đức.- 703.
Hát-ly (Hartley), Đê-vít (1705 - 1757) - bác sĩ Anh, nhà triết học duy vật.- 197.
Hây (Hey), Uy-li-am (1772 - 1861) - bác sĩ Anh.- 520, 521.
Hen-đli (Hindley), Sác-lơ - chủ xưởng ở Anh, nhà từ thiện tư sản, người ủng hộ luật công xưởng.- 692.
Hen-vê-ti-uýt (Helvétius), Clốt A-đri-ăng (1715 - 1771) - nhà triết học vô thần nổi tiếng ở Pháp, đại biểu cho chủ nghĩa duy
vật máy móc, một trong những nhà tư tưởng của giai cấp tư sản cách mạng Pháp.- 193, 197-202, 626.
Hét-xơ (He), Mô-dét (1812 - 1875) - nhà chính luận tiểu tư sản Đức, một trong những đại biểu của "chủ nghĩa xã hội chân
chính"giữa những năm 80.- 703, 706, 709-712.