Hê-be (Hébert), Giắc-cơ Rơ-nê (1757 - 1794) - nhà hoạt động cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỷ XVIII, lãnh tụ cánh tả phái
Gia-cô-banh.- 173.
Hê-ghen (Hegel), Ghê-oóc Vin-hem Phri-đrích (1770 - 1831) - nhà triết học Đức lớn nhất, theo chủ nghĩa duy tâm khách
quan,
người
phát
triển
hết
sức
toàn
diện
phép
biện
chứng
duy
tâm.-
20,30,34,54,61,90,118,129,136,138,140,157,173,190,198-203, 208-212, 213, 254, 255, 288-291, 302, 326, 755, 779, 780,
789.
Hin-rích (Hinrichs), Héc-man Phri-đrích Vin-hem (1794 - 1861) - giáo sư triết học Đức, thuộc cánh hữu của phái Hê-ghen
trẻ.- 136-141,148,157-158,165,209,213,215.
Hít-cớt (Heathcoat), Giôn (1783 - 1861) - nhà phát minh Anh.-340.
Hoóc-nơ (Horne), Ri-sác Hen-ri (1803 - 1884) - nhà văn Anh, uỷ viên Tiểu ban điều tra về lao động trẻ em năm 1841.- 340.
Hoóc-nơ (Horne), Lê-ô-nác (1785 - 1864) - nhà địa chất học và là nhà hoạt động xã hội Anh; uỷ viên Tiểu ban điều tra về
lao động công xưởng (1833) và lao động trẻ em (1841).- 468, 469, 581.
Hô-kin-xơ (Hawkins), Phren-xít Bít-xết (1796 - 1894) - bác sĩ và nhà chính luận Anh; uỷ viên Tiểu ban điều tra về lao động
công xưởng 1833.- 462, 508,512,515,520,526, 528-231, 541, 549.
Hô-me - nhà thơ viết truyện cổ Hy Lạp trong truyền thuyết, tác giả "I-li-ác" và "Ô-đi-xê".- 70, 286.
Hôn-bách (Holbach), Pôn Hăng-ri (1723 - 1789) - nhà triết học vô thần nổi tiếng Pháp, đại biểu của chủ nghĩa duy vật máy
móc, một trong những nhà tư tưởng của giai cấp tư sản cách mạng Pháp.- 198, 202, 203, 626.
Hốp-hau-dơ (Hobhouse), Giôn Cam (1786 - 1869) - nhà hoạt động chính trị Anh, thuộc phái tự do.- 539, 543.
Hốp-phơ (Hofer), Ang-đrê-át (1767 - 1810) - người lãnh đạo cuộc đấu tranh du kích chống quân đội Pháp ở Ti-rôn năm
1809.- 768.
Hốp-xơ (Hobbes) Tô-mát (1588 - 1679) - nhà triết học nổi tiếng Anh, đại biểu cho chủ nghĩa duy vật máy móc; quan điểm
chính trị xã hội của ông có xu hướng phản dân chủ rõ rệt.- 192, 196, 197.
Hơn-tơ-xmen (Huntsman), Ben-gia-min (1704 - 1776) - nhà phát minh nổi tiếng Anh.-334.
Hớt-xơn (Hobson), Giô-sua - nhà báo Anh, thuộc phái Hiến chương.- 795.
Hút (Hood), Tô-mát (1799 - 1845) - nhà thơ hiện thực Anh, phần tử dân chủ tiểu tư sản.- 591.
Huýp-nơ (Hübner), Các (1814 - 1879) - hoạ sĩ hiện thực Đức, có xu hướng dân chủ.-701.
I
I-ô-han, hoàng thân xứ Dắc-den (1801 - 1873) - từ 1854 là vua xứ Dắc-den.-746, 767.
I-u-rơ, En-đriu (1778 - 1857) - nhà hoá học Anh, nhà kinh tế học tầm thường, thuộc phái mậu dịch tự do.- 480, 497, 505,
536-539,542,543, 562,605, 606.
I-ung-nít-xơ (Jungnitz), Éc-xtơ (chết năm 1848) - nhà chính trị luận Đức thuộc phái Hê-ghen trẻ.- 26.