của thị trường tiền tệ (lâu nhất là 12 tháng và ngắn nhất là một đêm hay 24
giờ). Thí dụ như thị trường tiền tệ liên ngân hàng (diễn ra hoạt động tín
dụng giữa các ngân hàng) và thị trường tiền tệ mở rộng.
Thị trường vốn là nơi trao đổi các công cụ tài chính trung và dài hạn. Một
công cụ tài chính có thời hạn thanh toán trên một năm được coi là công cụ
của thị trường vốn. Thí dụ như thị trường tín dụng trung, dài hạn (vốn được
chuyển giao qua các trung gian tài chính) và thị trường chứng khoán (diễn
ra hoạt động trao đổi mua bán các chứng khoán có thời hạn trên một năm
thể hiện dưới hình thức trái phiếu, cổ phiếu và các công cụ chứng khoán
repo).
Tổng nợ nước ngoài: total gross external debt.
Nợ nước ngoài ròng: net external debt.
Tài khoản vãng lai (current accounts): trong cán cân thanh toán của một
quốc gia ghi chép những giao dịch về hàng hóa và dịch vụ giữa người cư
trú trong nước với người cư trú ngoài nước. Những giao dịch dẫn tới sự
thanh toán của người cư trú trong nước cho người cư trú ngoài nước được
ghi vào bên “nợ” (theo truyền thống kế toán sẽ được ghi bằng mực đỏ).
Còn những giao dịch dẫn tới sự thanh toán của người cư trú ngoài nước cho
người cư trú trong nước được ghi vào bên “có” (ghi bằng mực đen). Thặng
dư tài khoản vãng lai xảy ra khi bên có lớn hơn bên nợ.
Ủy ban Bachar (Bachar Commitee): một ủy ban của nhà nước Israel chịu
trách nhiệm cải cách và giám sát thị trường vốn của Israel.
Hoạt động lưu ký (depository activities): là hoạt động nhận ký gửi, bảo
quản, chuyển giao, ghi nhận tiền hoặc chứng khoán của khách hàng.
Hoạt động ngân hàng đầu tư (investment banking activities): gồm trao đổi,
mua bán các sản phẩm tài chính thông qua các dịch vụ liên quan tới tài
chính như làm trung gian giữa các tổ chức phát hành chứng khoán và nhà
đầu tư, tư vấn giúp dàn xếp các thương vụ mua lại và sáp nhập cùng các
hoạt động tái cơ cấu doanh nghiệp và môi giới cho khách hàng là các tổ
chức tài chính.
Neo danh nghĩa (nominal anchor): được sử dụng bởi các nhà hoạch định
chính sách tiền tệ trong một quốc gia như một biến danh nghĩa nhằm kéo