người Mỹ, người đi tiên phong trong lĩnh vực phần mềm máy vi tính.
Cùng Paul Allen, ông đã sáng lập nên tập đoàn Microsoft, một công ty
phần mềm được coi là lớn nhất thế giới." "145. Betty Cohen (sinh năm
1956): Chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của Công ty dịch vụ giải trí
Lifetime từ năm 2005 đến năm 2007. Bà từng được Advertising Age
bình chọn là một trong 100 nhà marketing giỏi nhất nước Mỹ và hiện
đang là nhà tư vấn quảng bá thương hiệu cho nhiều công ty truyền
thông." "146. Thomas “Tom” Curley (sinh năm 1948): Hiện là giám đốc
điều hành của Associated Press, một cơ quan thông tấn của Mỹ." "147.
John Skipper (sinh năm 1956): Giám đốc điều hành kiêm phó chủ tịch
của EPSN, chịu trách nhiệm sáng tạo, viết chương trình và sản xuất nội
dung của kênh ESPN và ABC Sports trên mọi nền tảng truyền thông."
"148. Ann S. Moore (sinh năm 1950): Chủ tịch kiêm giám đốc điều hành
của Time Inc. Bà trở thành CEO nữ đầu tiên của công ty khi được bổ
nhiệm vào chức vụ này tháng 7 năm 2002." "149. Harold 'Hal' Sydney
Geneen (sinh năm 1910 - mất năm 1997): Doanh nhân người Mỹ nổi
tiếng với vai trò là chủ tịch của Tập đoàn ITT." "150. Roberto Críspulo
Goizueta (1931 - 1997): Doanh nhân người Cuba nổi tiếng với vai trò
Chủ tịch và Giám đốc điều hành của công ty Coca-Cola." "151. Philip
Kotler (sinh năm 1931): Giáo sư danh dự khoa Marketing quốc tế của
Trường quản lý Kellog thuộc đại học Northwestern, Mỹ." "152. Carl
Philipp Gottfried von Clausewitz (1780 - 1831): Là một binh sĩ nước
Phổ, nhà lịch sử học quân sự, lý luận học quân sự có tầm ảnh hưởng lớn.
Ông được biết đến nhiều nhất với luận thuyết Bàn về chiến tranh." "153.
CPA - Certified Public Accountant: Kế toán viên công chứng." "154. MBA
- Master of Business Administraion: Thạc sỹ quản trị kinh doanh." "42.
IBM: Tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ." "43. Kodak: Nhà sản xuất
phim ảnh và thiết bị in ấn của Nhật." "44. Interbrand: Công ty chuyên về
xây dựng và phát triển thương hiệu." "45. Petters Group: Công ty kinh
doanh đa ngành có trụ sở tại bang Minnesota, Mỹ." "46. Chiquita
Brands: Công ty sản xuất và phân phối chuối và các sản phẩm nông
nghiệp, có trụ sở tại bang Ohio, Mỹ." "47. J.D.Power & Associates: Công
ty dịch vụ thông tin marketing toàn cầu do James David Power III sáng
lập năm 1968, có trụ sở tại bang California, Mỹ." "48. SUV (Sport Utility
Vehicle): Xe thể thao đa dụng." "49. Guru: Người có uy tín lớn trong
cộng đồng người Hindu." "50. Procter&Gamble: Công ty đa quốc gia
chuyên sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, có trụ sở tại bang Ohio, Mỹ."
"51. General Instruments: Nhà sản xuất điện tử có trụ sở chính tại
Pennsylvania, Mỹ, chuyên sản xuất thiết bị bán dẫn và thiết bị truyền
hình cáp." "52. American Airlines: Hãng hàng không lớn của Mỹ đồng
thời cũng là hãng hàng không đứng thứ hai thế giới về vận chuyển hành
khách, kích thước máy bay chở khách và doanh thu hoạt động." "53.
United Parcel Service (UPS): Công ty vận chuyển bưu kiện của Mỹ với
khối lượng vận chuyển mỗi ngày là 15 triệu bưu kiện đến 6.1 triệu
khách hàng trên hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Công
ty cũng hoạt động trong lĩnh vực hàng không." "54. Houston: Thành phố
lớn thứ tư của Mỹ thuộc bang Texas." "55. Honolulu: Thủ phủ bang
Hawaii của Mỹ." "56. Delta: Hãng hàng không của Mỹ cung cấp các tuyến
bay khắp thế giới." "57. Northwest Airlines: Công ty con 100% sở hữu
của Delta Air Lines, Inc. và là một hãng hàng không lớn của Mỹ." "58.
Qantas: Hãng hàng không quốc gia của Úc và là hãng hàng không lớn thứ
11 thế giới." "59. Song: Thương hiệu hàng không giá rẻ cho Delta Air
Lines sở hữu và điều hành." "60. Ted: Một trong hai thương hiệu hàng
không giá rẻ của United Airlines tập trung vào những điểm đến vào kỳ