Hội Quốc Liên (Société des Nations) (S.D.N.). Tiền thân của Liên Hiệp
Quốc (O.N.U.) thành lập năm 1920, trụ sở đặt tại Giơnevơ.
Hội Đồng Hàng Tỉnh (Zemstvo), dưới thời Nga Hoàng, cuối thế kỷ XIX,
đầu thế kỷ XX, cơ chế với quyền lực rất giới hạn.
Galilê (Galilée), 1564-1642, nhà bác học người Ý, nhờ phát minh ra ống
viễn kính làm đổi mới quan niệm về vũ trụ vào thời của ông.
Galix (Galicie), vùng đất Trung Âu giữa Ba Lan và Ucơren và là mối tranh
chấp giữa hai quốc gia trong thời kỳ giữa hai thế chiến.
Ghiôm Đệ Nhị (Guillaume II), 1859-1941, vua nước Phổ (Prusse) và Đại
Đế Đức Quốc trong thời kỳ Đế Chiến Thứ Nhất. Từ ngôi và biệt xứ sau khi
bại trận.
Giacôbanh (Jacobins), nhóm chính trị phái tả dưới thời Cách mạng Pháp,
từ 1792 do Rôbetspie lãnh đạo, phong trào tiên phong đối lập với phe ôn
hòa phái hữu.
Giuhô (Jouhaux Léon), 1879-1954, tổng thư ký Nghiệp Đoàn Lao Động
C.G.T. cho đến năm 1940.
Giuyđê (Judée), miền nam Paléttin dưới thời Cổ Hy Lạp.
Gôliát (Goliath), lực sĩ khổng lồ người Philixtanh bị Đavít đánh bại.
Gơben (Goebbels Joseph), 1897-1945, bộ trưởng Tuyên Truyền nước Đức
dưới thời Quốc Xã Hítle.
Giơócdi (Georgie), Cộng Hòa Xô Viết phía Nam, bên bờ Hắc Hải.