Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
(5) Trạng thái của tình yêu thương vô điều kiện và chấp
nhận tất cả Sự Sáng Tạo
Entity
Sinh mệnh
Bất cứ dạng sống nào sở hữu trí tuệ dù ở dạng thô sơ hay
phát triển
Entropy
(1) Năng lượng có rung động thấp hơn và ít tổ chức (hỗn
loạn) hơn theo thời gian
(2) Định luật thứ 2 của nhiệt động lực học
Etheric body
Thể dĩ thái
Cơ thể vô hình hay vi tế tồn tại trong trường hào quang như
là năng lượng điện từ
Etheric plane
Cõi dĩ thái
Cõi giới vô hình chứa năng lượng điện từ (ether) lưu giữ bản
thiết kế của sự hiện hữu vật chất
Evolve
Tiến hóa
(1) Sự dịch chuyển của một sinh vật và/hoặc một dạng
sống từ mật độ thấp lên mật độ cao theo sự phát triển trình
tự
(2) Quá trình tăng thêm trải nghiệm của linh hồn theo
chiếu kích tuyến tính
(3) Tăng lên và mở rộng nhận thức theo thời gian
Expanded awareness
Nhận thức mở rộng
(1) Quá trình trở nên nhận thức hơn về tâm trí tiềm thức và
siêu thức trong khi vẫn giữ chức năng của tâm trí ý thức
(2) Quá trình trở nên nhận thức được các chiều kích cao
hơn mà không loại bỏ các tầng thứ hiện hữu trần tục hơn