Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
Fall from grace
Trượt xuống từ Thiên
đàng
(1) Bất cứ sinh mệnh hoặc dạng sống tình nguyện lựa chọn
trải nghiệm mật độ thấp hơn mật độ mà sinh mệnh đó từng
tiến hóa đến
(2) Trải nghiệm hạ thấp rung động, bị bức màn vô mình
che phủ và quên mất bản chất đích thực của Bản Thể
Free will
Ý chí tự do
(1) Khả năng quyết định trải nghiệm bài học linh hồn vào
lúc nào, ở đâu và như thế nào
(2) Khả năng lựa chọn một cách có ý thức tốc độ tiến hóa
của linh hồn và thứ tự học các bài học linh hồn
(3) Mong muốn của ý chí khi nó không bị kiểm soát hay
thống trị bở tinh thần hoặc bị giam hãm bởi sự phán xét, tội
lỗi và sự phủ nhận
Freedom
Tự do
(1) Trạng thái ý thức không bị ràng buộc bởi sự phán xét,
tội lỗi và sự phủ nhận, hoặc bởi điều kiện, chương trình
hoặc hệ thống niềm tin
(2) Trạng thái hiện hữu khi sinh mệnh không bị ràng buộc
bởi thời gian và không gian và có sự tiếp cận không giới
hạn đến thời gian và không gian
Guilt
Tội lỗi
(1) Niềm tin rằng một người không xứng đáng và đáng bị
trừng phạt
(2) Bản chất không thuộc về sự sống bắt nguồn từ sự trống
không, đối nghịch với sinh lực và làm hạ thấp rung động
của những linh hồn chấp nhận nó vào sự hiện hữu của
mình. Một ảo giác
Heart
(1) Sự cân bằng của năng lượng nam tính và nữ tính