Thuật ngữ
Nghĩa sử dụng trong sách
Chương trình lập trình
tiềm thức
(2) Tập hợp các mệnh lệnh hoặc chương trình được gửi đến
tiềm thức một cách lặp lại để gợi ra một kiểu phản ứng cụ
thể trong mỗi cá nhân
Pure essence
Bản chất thuần khiết
(1) Từ khác của linh hồn
(2) Linh hồn sau khi lột bỏ tất cả các lớp của bản ngã
Purification process
Quá trình thanh lọc
Quá trình giải phóng các niềm tin và chương trình cũ, thể
hiện các cảm xúc bị dồn nén, và loại bỏ các chất độc khỏi
tâm trí và cơ thể cho mục đích làm mới linh hồn
Radionics
Công nghệ vô tuyến
Khoa học về năng lượng vi tế và những tác động của nó lên
vũ trụ vật lý. Radionics sử dụng trường điện từ để điều
khiển năng lương cho mục đích chữa lành, sức mạnh điện
tính, chiến tranh và các ứng dụng khác
Reality
Thực tại
(1) Bối cảnh của một bộ các hệ thống niềm tin và nhận
thức
(2) Sự thật tương đối, hoặc sự thật được nhìn nhận từ một
quan điểm cụ thể
Reflection
Sự phản chiếu
(1) Phản ứng từ thế giới với những gì mà linh hồn gửi ra
ngoài
(2) Sự trình bày bên ngoài của trạng thái ý thức bên trong
của linh hồn
(3) Nghiệp tức thời
Reincarnation
Sự tái sinh
Quá trình một linh hồn bước vào cơ thể vật lý mới sau khi
rời bỏ cơ thể cũ. Thời gian giữa các lần hóa thân có thể kéo
dài từ vài năm đến nhiều thế kỷ