ĐẠI CƯƠNG LỊCH SỬ PHẬT GIÁO THẾ GIỚI - Trang 136

11- NGUỒN GỐC ĐẠI THỪA

[104

] Gombrich 1992

[

105

] (12) Lancaster 1968 và (12) Rawlinson 1972

[

106

] (14) Kalupahana, 1991, tr. 24

[

107

] (D) Williams 1989, tr. 26ff

[

108

] Schopen 1979

[

109

] (12) Asta., Conze 1973, tr. 87

[

110

] (D) Hardy, tr. 97

[

111

] (10) ví dụ Gethin 1992, tr. 165-6

[

112

] Harrison 1992; (12) Harrison 1978

[

113

] (D) Williams 1989, tr. 218

[

114

] (7) Schopen 1985

[

115

] Schopen 1985; (12) Asta., Conze 1973, tr. 105 và 116; Saddharma-puṇḍariika

Sūtra, ch. 16
[

116

] (C) Chattopadhyaya, tr. 99

12- CÁC KINH ĐẠI THỪA

[117

] The Drama of Cosmic Enlightenment, Sangharakshita 1993

[

118

] xem các chương 14, 15, và 16

[

119

] Ksitigarbha Sūtra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva, Heng Ching,

1974, một tác phẩm bình luận về kinh Heart Sūtra; Sangharakshita, 1993 và 1993, hai
bình luận mới của phương Tây; (15) Abhisamayalankaraloka, Conze, 1954, một bình
luận Yogācārin về kinh AṣṭasāhasrikāPrajñāpāramitā Sūtra.
[

120

] Harrison 1978

[

121

] Siksasamuccaya, Bendall và Rouse, tr. 17

[

122

] Conze 1978

[

123

] Nattier 1992

[

124

] Asta., Conze 1973, tr. 139

[

125

] (14) Suhrllekha v.121, Lozang Jamspal và tác giả khác, tr. 66

[

126

] Bodhicaryāvatāra 5.98; Siksasamuccaya, Bendall và Rouse, tr. 263-4

[

127

] (D) Nakamura, tr. 194

[

128

] Pederson 1980

13- LÝ TƯỞNG SIÊU NHIÊN MỚI

[129

] Bodhicaryāvatāra, 3.22-27

[

130

] Bodhicittavivarana v.2, (14) Lindner, 1987, tr. 187

[

131

] Xem Bodhicaryāvatāra, Crosby và Skilton, dẫn nhập vào các chương 2 và 3

[

132

] Trong chương 2 của Bodhicittotpada-Sūtra-śāstra (không có bản dịch). Bản văn

tiếng Phạn trong 'Fa Fu T'I Ching Lun, Bodhicittotpada-Sūtra-śāstra of Vasubandhu',

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.