11- NGUỒN GỐC ĐẠI THỪA
[104
] Gombrich 1992
[
105
] (12) Lancaster 1968 và (12) Rawlinson 1972
[
106
] (14) Kalupahana, 1991, tr. 24
[
107
] (D) Williams 1989, tr. 26ff
[
108
] Schopen 1979
[
109
] (12) Asta., Conze 1973, tr. 87
[
110
] (D) Hardy, tr. 97
[
111
] (10) ví dụ Gethin 1992, tr. 165-6
[
112
] Harrison 1992; (12) Harrison 1978
[
113
] (D) Williams 1989, tr. 218
[
114
] (7) Schopen 1985
[
115
] Schopen 1985; (12) Asta., Conze 1973, tr. 105 và 116; Saddharma-puṇḍariika
Sūtra, ch. 16
[
116
] (C) Chattopadhyaya, tr. 99
12- CÁC KINH ĐẠI THỪA
[117
] The Drama of Cosmic Enlightenment, Sangharakshita 1993
[
118
] xem các chương 14, 15, và 16
[
119
] Ksitigarbha Sūtra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva, Heng Ching,
1974, một tác phẩm bình luận về kinh Heart Sūtra; Sangharakshita, 1993 và 1993, hai
bình luận mới của phương Tây; (15) Abhisamayalankaraloka, Conze, 1954, một bình
luận Yogācārin về kinh AṣṭasāhasrikāPrajñāpāramitā Sūtra.
[
120
] Harrison 1978
[
121
] Siksasamuccaya, Bendall và Rouse, tr. 17
[
122
] Conze 1978
[
123
] Nattier 1992
[
124
] Asta., Conze 1973, tr. 139
[
125
] (14) Suhrllekha v.121, Lozang Jamspal và tác giả khác, tr. 66
[
126
] Bodhicaryāvatāra 5.98; Siksasamuccaya, Bendall và Rouse, tr. 263-4
[
127
] (D) Nakamura, tr. 194
[
128
] Pederson 1980
13- LÝ TƯỞNG SIÊU NHIÊN MỚI
[129
] Bodhicaryāvatāra, 3.22-27
[
130
] Bodhicittavivarana v.2, (14) Lindner, 1987, tr. 187
[
131
] Xem Bodhicaryāvatāra, Crosby và Skilton, dẫn nhập vào các chương 2 và 3
[
132
] Trong chương 2 của Bodhicittotpada-Sūtra-śāstra (không có bản dịch). Bản văn
tiếng Phạn trong 'Fa Fu T'I Ching Lun, Bodhicittotpada-Sūtra-śāstra of Vasubandhu',