Bhadanta Santi Bhiksu, Visva-Bharati Annals 2 (1949), tr. 185-243
[
133
] Xem Bodhicaryāvatāra, Crosby và Skilton, dẫn nhập vào chương 8.
[
134
] (12) Lamotte, ch. XLII
[
135
] Mv. i. 76ff
14- TRƯỜNG PHÁI MADHYAMAKA
[136
] Mula-madhyamaka-karika, 24.18
[
137
] Warder 1973
15- TRƯỜNG PHÁI YOGÀCÀRIN
[138
] Frauwallner 1951
[
139
] (12) Asta., Conze 1973, tr. 150
[
140
] Sandhinirmocana Sūtra, Lamotte, tr. 207
[
141
] như trên, tr. 211
[
142
] Trisvabhāvanirdeśa vv. 27-30
[
143
] Sponberg 1983
[
144
] (21) Demiéville 1954
[
145
] (D) Williams 1989, tr. 179ff
[
146
] Schopen 1990
[
147
] (C) I-tsing, Takakusu, tr. 167-85
16- HỌC THUYẾT TATHAGATAGARBHA
[148
] Nidanakatha, Rhys Davids, tr. 206-7; V.i. 5
[
149
] (D) Williams 1989, tr. 96f
[
150
] Nakamura trong (D) Kitagawa và Cummings 1989, tr. 235
[
151
] Trích dẫn trong (D) Williams 1989, tr. 97
[
152
] Wayman 1978
[
153
] (D) Williams 1989, tr. 101
[
154
] như trên, tr. 99-100
17- TANTRA VÀ PHẬT GIÁO MẬT TÔNG
[155
] (C) Dharmasvāmin, Roerich 1959
[
156
] Katz 1980
[
157
] Xem bài giới thiệu của Kvaerne về Caryāgiti
[
158
] Sanderson (sắp xuất bản)
[
159
] nt
[
160
] nt
[
161
] Xem (13) Sadhanas