F. Dobbin and A. Kalev (2007), “The Architecture of Inclusion:
Evi- dence from Corporate Diversity Programs” (Tạm dịch: Mô hình tổng
hợp: Bằng chứng từ các dự án hợp tác trên mọi lĩnh vực).
http://www.aspencbe.org/documents/ExecutiveSummaryMBAS-
tudentA itudesReport2008.pdf.
C. D. Batson, J. L. Kobrynowicz, H. Dinnerstein, C. Kampf, và A.
D. Wilson (1997), “In a Very Different Voice: Unmasking Moral
Hypocrisy” (Tạm dịch: Một tiếng nói khác: Tháo bỏ Mặt nạ Đạo đức giả) .
P. Valdesolo and D. DeSteno (2007), “Moral Hypocrisy: Social
Groups and the Flex- ibility of Virtue” (Tạm dịch: “Đạo đức giả: Nhóm xã
hội và sự linh hoạt của đạo đức”).
F. Gino và L. Pierce (2009), “The Abundance Effect: Unethical
Behav- ior in the Presence of Wealth” (Tạm dịch: Đa tác động: Hành vi
thiếu đạo đức và sự giàu có); M. Schwei er, L. OrdÓnez, and B. Douma
(2004), “Goal Se ing as a Motivator of Unethical Behavior” (Tạm dịch: Đặt
ra mục tiêu là động lực thúc đẩy hành vi thiếu đạo đức).
Gino và Pierce 2009.
M. H. Bazerman và D. Chugh (2006), Bounded Awareness:
Focus- ing Failures in Negotiation, in Negotiation Theory and Research,
(Tạm dịch: Giới hạn nhận thức: Tập trung vào thất bại trong đàm phán,
trích từ cuốn Lý thuyết và nghiên cứu đàm phán, L. L. Thompson biên tập).
P. Singer (2009), The Life You Can Save: Acting Now to End
World Poverty (Tạm dịch: Cứu lấy sự sống: Hành động ngay bây giờ để
chấm dứt đói nghèo).
Bernard Lawrence Madoff (sinh ngày 29 tháng 4, năm 1938) là
một doanh nhân người Mỹ và là nguyên chủ tịch của sàn giao dịch chứng