. FDR: viết tắt tên Franklin D. Roosevelt.
. Polack: từ miệt thị đế chỉ người đến từ Ba Lan, hoặc có nguồn gốc Ba
Lan.
. Dick Tracy: nhân vật truyện tranh Mỹ, là một thám tử tư; do Chester
Gould sáng tạo ra năm 1931.
. Famous Funnies: series truyện tranh nổi tiếng tại Mỹ từ 1934 đến
1955, gồm 218 số.
. Tên gọi khác của Chicago.
. Midwest: đầu những năm 1800 được coi là cực Tây, sau kéo dài thêm
nên đổi thành tên này; bao gồm Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Michigan,
Minnesota, Missouri, Nebraska, North Dakota, Ohio, South Dakota,
Wisconsin.
. New Deal: là một hệ thống các chính sách của Tổng thống Roosevelt
từ 1933 đến 1936 nhằm phục hồi sau đợt đại suy thoái
. Gold Coast, Chicago: khu vực bao quanh hồ Michigan.
. Một thành phố thuộc Bỉ.
. The New World: cách gọi khu vực châu Mỹ từ thế kỷ 16.
. Grenadier Guards: Một trung đoàn bộ binh lâu đời của quân đội Anh,
được thành lập năm 1656, có nhiệm vụ bảo vệ Hoàng gia.
. Nhà trị liệu đồng thời là nhà giáo dục người Ý, nổi tiếng với phương
pháp giáo dục mang tên mình.
. First National Bank.
. Cậu bé dùng tiếng Pháp: le difference.
. Sunday Mass.