. Nhà Soạn kịch người Anh gốc Ai Len đoạt giải Nobel Văn học năm
1925.
. H. H. Asquith: cựu thủ tướng Anh giai đoạn 1908 đến 1916.
. Chỉ huy quân sự người Ba Lan.
. Ứng cử viên Tổng thống của đảng Cộng hòa năm 1940.
. Lee Davidovich Trotsky là một trong những lãnh đạo của cuộc Cách
mạng tháng Mười Nga (1917), chỉ sau Lenin.
. Thomas Jefferson: Tổng thống thứ ba của Hoa Kỳ, tại nhiệm 1801
đến 1809.
. Ý chỉ dáng đứng như dấu hỏi: gù lưng
. Được biết đến với tên “V Corps”.
. Chào buổi sáng (tiếng Pháp).
. A bit: miếng kim loại chắn ngang miệng ngựa để người cưỡi có thể
điều khiến nó; cũng có nghĩa là một miếng nhỏ của cái gì đó.
. Amphitheatre.
. Brooks Brothers: hãng thời trang lâu đời tại Mỹ, hoạt động từ năm
1818, từng làm quần áo riêng cho rất nhiều đời Tổng thống Mỹ.
. Cos, Sin: hàm toán học.
. Bộ phim hài lãng mạn bội thu năm 1937, do Clark Gable và Jean
Harlow thủ vai chính.
. Một công ty mỹ phẩm, chăm sóc da và nước hoa lớn của Mỹ.
. The Loop, Chicago: một trong những nơi sầm uất, nổi tiếng, là trung
tâm kinh tế của thành phố.