ĐỨA CON GÁI HOANG ĐÀNG - Trang 460

30

. Nhà Soạn kịch người Anh gốc Ai Len đoạt giải Nobel Văn học năm

1925.

31

. H. H. Asquith: cựu thủ tướng Anh giai đoạn 1908 đến 1916.

32

. Chỉ huy quân sự người Ba Lan.

33

. Ứng cử viên Tổng thống của đảng Cộng hòa năm 1940.

34

. Lee Davidovich Trotsky là một trong những lãnh đạo của cuộc Cách

mạng tháng Mười Nga (1917), chỉ sau Lenin.

35

. Thomas Jefferson: Tổng thống thứ ba của Hoa Kỳ, tại nhiệm 1801

đến 1809.

36

. Ý chỉ dáng đứng như dấu hỏi: gù lưng

37

. Được biết đến với tên “V Corps”.

38

. Chào buổi sáng (tiếng Pháp).

39

. A bit: miếng kim loại chắn ngang miệng ngựa để người cưỡi có thể

điều khiến nó; cũng có nghĩa là một miếng nhỏ của cái gì đó.

40

. Amphitheatre.

41

. Brooks Brothers: hãng thời trang lâu đời tại Mỹ, hoạt động từ năm

1818, từng làm quần áo riêng cho rất nhiều đời Tổng thống Mỹ.

42

. Cos, Sin: hàm toán học.

43

. Bộ phim hài lãng mạn bội thu năm 1937, do Clark Gable và Jean

Harlow thủ vai chính.

44

. Một công ty mỹ phẩm, chăm sóc da và nước hoa lớn của Mỹ.

45

. The Loop, Chicago: một trong những nơi sầm uất, nổi tiếng, là trung

tâm kinh tế của thành phố.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.