ELDEST - ĐẠI CA - Trang 637

* Hert dugrimst? – What clan? Who passes?: Thị tộc nào?.
* hírna – statue: Bức tượng.
* huthvir - double-bladed staff weapon used by the Durgrimst Quan: Một
loại vũ khí: kiếm hai đầu.

* Ignh az voth! - Bring the food!: Mang đồ ăn ra.
* Ingeitum - metalworkers; smiths: Thợ rèn.
* Isidar Mithrim - Star Sapphire: Ngôi sao saphia.
* Jok is frekk durgrimstvren? - Do you want a clan war?: Mi muốn một
cuộc chiến thị tộc sao?.

* knurl - stone; rock: đá.
* knurla – dwarf:người lùn.
* Knurlag qana qiranu Durgrimst Ingeitum! Qarzul ana Hrothgar oen
volfild
- He was made a member of Clan Ingeitum! Cursed is Hrothgar and
all who...: Anh ta đã trở thành một thành viên của tộc Ingeitum.
* knurlagn – men: người.
* knurhiem – Stonehead: đầu đá.
* knurlnien - Heart of Stone: Tim của đá.
* nagra - giant boar, native to the Beor Mountains: Con tàu vĩ đại
* oef - yes; affirmative: Vâng, đúng.
* Orik Thrifkz menthiv oen Hrethcarach Eragon rak Durgrimst
Ingeitum. Wharn, az vanyali-carharug Arya. Ne oc Undinz
grimstbelardn.
- Orik, Thrifk s son, and Shadeslayer Eragon of Clan
Ingeitum. Also, the elf-courier Arya. We are Undin s hall-guests: Orik, con
trai của Thrifk và Eragon Khắc-Tinh của Tà-thần thuộc chủng tộc Ingeitum

* otho-faith: Đức tin.
* Ragni Hefthyn - River Guard: Bảo vệ sông.
* shrrg - giant wolf: sói vĩ đại.
* smer voth - Serve the food: phục vụ món ăn.
* Tronjheim - Helm of Giants: Nón sắt của người khổng lồ.
* Urzhad - cave bear: Hang gấu.
* vanyali – elf: Thần tiên.
* Vor Hrothgarz korda! - By Hrothgar s hammer!: Bằng cây búa của

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.