* Hert dugrimst? – What clan? Who passes?: Thị tộc nào?.
* hírna – statue: Bức tượng.
* huthvir - double-bladed staff weapon used by the Durgrimst Quan: Một
loại vũ khí: kiếm hai đầu.
* Ignh az voth! - Bring the food!: Mang đồ ăn ra.
* Ingeitum - metalworkers; smiths: Thợ rèn.
* Isidar Mithrim - Star Sapphire: Ngôi sao saphia.
* Jok is frekk durgrimstvren? - Do you want a clan war?: Mi muốn một
cuộc chiến thị tộc sao?.
* knurl - stone; rock: đá.
* knurla – dwarf:người lùn.
* Knurlag qana qiranu Durgrimst Ingeitum! Qarzul ana Hrothgar oen
volfild - He was made a member of Clan Ingeitum! Cursed is Hrothgar and
all who...: Anh ta đã trở thành một thành viên của tộc Ingeitum.
* knurlagn – men: người.
* knurhiem – Stonehead: đầu đá.
* knurlnien - Heart of Stone: Tim của đá.
* nagra - giant boar, native to the Beor Mountains: Con tàu vĩ đại
* oef - yes; affirmative: Vâng, đúng.
* Orik Thrifkz menthiv oen Hrethcarach Eragon rak Durgrimst
Ingeitum. Wharn, az vanyali-carharug Arya. Ne oc Undinz
grimstbelardn. - Orik, Thrifk s son, and Shadeslayer Eragon of Clan
Ingeitum. Also, the elf-courier Arya. We are Undin s hall-guests: Orik, con
trai của Thrifk và Eragon Khắc-Tinh của Tà-thần thuộc chủng tộc Ingeitum
* otho-faith: Đức tin.
* Ragni Hefthyn - River Guard: Bảo vệ sông.
* shrrg - giant wolf: sói vĩ đại.
* smer voth - Serve the food: phục vụ món ăn.
* Tronjheim - Helm of Giants: Nón sắt của người khổng lồ.
* Urzhad - cave bear: Hang gấu.
* vanyali – elf: Thần tiên.
* Vor Hrothgarz korda! - By Hrothgar s hammer!: Bằng cây búa của