1
9
Rescan
C-r
quét lại
Thực đơn File chứa một danh sách các lệnh mà có thể thi hành trên các file đã được
đánh dấu hoặc file tại vị trí thanh chọn. Các thực đơn mức con:
User menu
F2
thực đơn dành cho người dùng
View
F3
xem nội dung của file hiện thời
View file ...
mở và xem nội dung của một file bất kì
Filtered view
M-!
thực hiện một lệnh lọc với tham số là tên file và hiển thị
nội dung của file đó
Edit
F4
soạn thảo file hiện thời với trình soạn thảo mặc định trên
hệ thống
Copy
F5
thực hiện copy
cHmod
C-x c
thay đổi quyền truy nhập đối với một thư mục hay một
file
Link
C-x l
tạo một liên kết cứng đến file hiện thời
Symlink
C-x s
tạo một liên kết tượng trưng đến file hiện thời
edit sYimlink
C-x C-s
hiệu chỉnh lại một liên kết tượng trưng
chOwn
C-x o
thay đổi quyền sở hữu đối với thư mục hay file
Advanced chown
thay đổi quyền sở hữu cũng như quyền truy nhập của file
hay thư mục
Rename/Move
F6
thực hiện việc đổi tên hay di chuyển đối với một file
Mkdir
F7
tạo một thư mục
Delete
F8
xoá một hoặc nhiều file
Quick cd
M-c
chuyển nhanh đến một thư mục
select Group
M-+
thực hiện việc chọn một nhóm các file
Unselect group
M-ữ
ngược với lệnh trên
reverse selecTion
M-*
chọn các file trong thư mục hiện thời
Exit
F10
thoát khỏi MC
Thực đơn Command cũng chứa một danh sách các lệnh.
Directory tree
hiển thị thư mục dưới dạng cây thư mục
Find file
M-?
tìm một file
Swap panels
C-u
thực hiện tráo đổi nội dung giữa hai panel hiển thị
Switch panels on/of
C-o
đưa ra lệnh shell được thực hiện lần cuối (chỉ sử dụng
trên xterm, trên console SCO và Linux)
Compare directories
C-x d
thực hiện so sánh thư mục hiện tại trên panel chọn với
các thư mục khác
Command history
đưa ra danh sách các lệnh đã thực hiện
Directory hotlist
C-\
thay đổi thư mục hiện thời
External panelize
C-x !
thực hiện một lệnh trong MC và hiển thị kết quả trên
panel chọn (ví dụ: nếu muốn trên panel chọn hiển thị tất
cả các file liên kết trong thư mục hiện thời, hãy chọn mục
thực đơn này và nhập lệnh
find . -type l -print