6
1
drwxr-xr-x 5 root root 4096 Dec 11 16:57 home
drwxr-xr-x 4 root root 4096 Oct 31 2000 lib
drwxr-xr-x 2 root root 16384 Oct 31 2000 lost+found
drwxr-xr-x 2 root root 0
Dec 11 16:54 misc
drwxr-xr-x 5 root root 4096 Oct 31 2000 mnt
drwxr-xr-x 2 root root 4096 Aug 23 12:03 opt
dr-xr-xr-x 56 root root 0
Dec 11 11:54 proc
drwxr-x--- 12 root root 4096 Dec 11 16:55 root
drwxr-xr-x 3 root root 4096 Oct 31 2000 sbin
drwxr-xr-x 3 root root 4096 Oct 31 2000 tftpboot
drwxrwxrwx 8 root root 4096 Dec 11 16:58 tmp
drwxr-xr-x 22 root root 4096 Oct 31 2000 usr
drwxr-xr-x 22 root root 4096 Oct 31 2000 var
Dòng đầu tiên "total 108" cho biết tổng số khối (1024 byte) trên đĩa lưu trữ các file
trong danh sách (14*4+36+16=108).
Mỗi dòng tiếp theo trình bày thông tin về mỗi file hay thư mục con. Các thông tin này
đã được giới thiệu trước đây.
Chẳng hạn,
ý
nghĩa của mỗi trường trên đây đã được giải thích trong mục 3.2.1.
Khi gõ lệnh:
# ls [is]*
cho danh sách các file và thư mục con có tên bắt đầu bằng hoặc chữ cái
i hoặc chữ cái s có
trong thư mục hiện thời:
info-dir
initlog.conf inittab
services
shadow
shadow-
shells
smb.conf
sysctl.conf
syslog.conf
* Lệnh tạo thư mục mkdir
Lệnh
mkdir tạo một thư mục với cú pháp:
mkdir [tùy-chọn] <thư-mục>
Lệnh này cho phép tạo một thư mục mới nếu thư mục đó chưa thực sự tồn tại. Để tạo
một thư mục, cần đặc tả tên và vị trí của nó trên hệ thống file (vị trí mặc định là thư mục
hiện thời). Nếu thư mục đã tồn tại, hệ thống sẽ thông báo cho biết.
Các tùy chọn:
Kiểu file và
quyền truy
nhập
Số liên kết
đến file
(thư mục)
Người
chủ file
Nhóm chủ
file
Kích thước
file (byte)
Ngày giờ
tạo file
Tên file
drwxr-xr-x 22 root root
4096 Oct 31 2000
var