8
3
Các toán tử:
( EXPR ); ! EXPR hoặc -not EXPR; EXPR1 -a EXPR2 hoặc EXPR1 -and
EXPR2; EXPR1 -o EXPR2 hoặc EXPR1 -or EXPR2; và EXPR1, EXPR2
Các tùy chọn lệnh: tất cả các tùy chọn này luôn trả về giá trị true và được
đặt ở đầu biểu thức
-daystart : đo thời gian (-amin, -atime, -cmin, -ctime, -mmin, -mtime).
-depth : thực hiện tìm kiếm từ nội dung bên trong thư mục trước (mặc định việc tìm kiếm được
thực hiện bắt đầu tại gốc cây thư mục có chứa file cần tìm).
-follow : (tùy chọn này chỉ áp dụng cho thư mục) nếu có tùy chọn này thì các liên kết tượng
trưng có trong một thư mục liên kết sẽ được chỉ ra.
-help, --help : hiển thị kết quả của lệnh find và thoát.
các test
-amin n : tìm file được truy nhập n phút trước.
-atime n : tìm file được truy nhập n*24 giờ trước.
-cmin n : trạng thái của file được thay đổi n phút trước đây.
-ctime n : trạng thái của file được thay đổi n*24 giờ trước đây.
-empty : file rỗng và hoặc là thư mục hoặc là file bình thường.
-fstype kiểu : file thuộc hệ thống file với kiểu.
-gid n : chỉ số nhóm của file là n.
-group nhóm : file thuộc quyền sở hữu của nhóm.
-links n : file có n liên kết.
-mmin n : dữ liệu của file được sửa lần cuối vào n phút trước đây.
-mtime n : dữ liệu của file được sửa vào n*24 giờ trước đây.
-name mẫu : tìm kiếm file có tên là mẫu. Trong tên file có thể chứa cả các ký tự đại diện như
dấu "*", "?"...
-type kiểu : tìm các file thuộc kiểu với kiểu nhận các giá trị:
b: đặc biệt theo khối
c: đặc biệt theo ký tự
d: thư mục
p: pipe
f: file bình thường
l: liên kết tượng trưng
s: socket
-uid n: chỉ số người sở hữu file là n.
-user tên-người: file được sở hữu bởi người dùng tên-người.
Các hành động
-exec lệnh : tùy chọn này cho phép kết hợp lệnh find với một lệnh khác để có được thông tin
nhiều hơn về các thư mục có chứa file cần tìm. Tùy chọn exec phải sử dụng dấu {} - nó sẽ thay
thế cho tên file tương ứng, và dấu '\' tại cuối dòng lệnh, (phải có khoảng trống giữa {} và '\').
Kết thúc lệnh là dấu ';'