lược; Lewis M. Terman, The Hygiene of the School Child (Boston:
Houghton Mifflin, 1914), giáo trình 400 trang dành cho giảng viên
cao đẳng; Ernest Bryant Hoag và Lewis M. Terman, Health Work in
the Schools (Boston: Houghton Mifflin, 1914).
30. Terman, “Trails to Psychology,” 321.
31. Arthur Dermont Bush, “Binet-Simon Tests of a Thirty-Nine
Months Old Child,” Psychological Clinic 7, số 9 (15/02/1914), 250.
32. Lewis M. Terman, The Measurement of Intelligence (Boston:
Houghton Mifflin, 1916).
33. Như trên, 49–50.
34. Terman dedicated The Measurement of Intelligence to Binet:
“Patient Researcher, Creative Thinker, Unpretentious Scholar,
Inspiring and Fruitful Devotee of Inductive and Dynamic
Psychology.”
35. Terman, Measurement of Intelligence, 40–43.
36. Như trên, 68.
37. Terman, “Trails to Psychology,” 324.
Chương 11:
1. Trước khi Andrew Phillips thực tập hè tại công ty luật, thời điểm
anh vừa kết thúc năm nhất, một người bạn đã hỏi liệu anh có muốn
thực tập hè cho một blog chuyên viết về các công ty khởi nghiệp ở
Thung lũng Silicon hay không. Phillips không biết gì về thế giới của
các công ty khởi nghiệp, nhưng anh rất sẵn lòng học hỏi, vì thế đã
nhận đề nghị này.
2. “Former Senator Ted Stevens Killed in Plane Crash,” New York
Times, 10/08/2010; “K Street Mourns Loss of Colleague Bill Phillips,”
Roll Call, 20/08/2010.