!
%
(
$
+
%
%
)
%
Dùng lệnh ‘-export’ xuất các chứng nhận này như sau:
keytool –export –keystore store –alias pk –file mykey
Câu lệnh trên hiển thị dấu nhắc sau:
Enter keystore password
Chứng nhận đã lưu trữ trong <mykey>
Để nhập các chứng nhận khác vào keystore của bạn, nhập câu lệnh sau:
keytool import –keytool keystore –alias alias –file filename
Tên được chỉ như là tên file chứa chứng nhận được nhập vào (imported certificate).
Câu lệnh sau chỉ tên bí danh là ‘alice’ để nhập chứng nhận trong file ‘mykey’ vào keystore
‘MyStore’:
keytool –import –keystore MyStore –alias alice –file mykey
Câu lệnh trên hiển thị dấu nhắc sau:
Enter keystore password (Nhập vào mật khẩu keystore)
Kết quả xuất ra hiển thị hai tuỳ chọn –Owner và Issuer. Nó hiển thị tên công ty, nghề
nghiệp, tổ chức, địa điểm, bang và tiền tệ. Nó cũng hiển thị số serial và thời gian có giá
trị. Cuối cùng, nó hỏi có là chứng nhận uỷ thác không. Chứng nhận được chấp thuận cho
sự uỷ thác của riêng bạn.
Dùng lệnh ‘-list’ liệt kê nội dung của keystore như sau:
keystool –list –keystore Store
Câu lệnh trên yêu yều password keystore
Dùng tuỳ chọn ‘-alias’ liệt kê một mục. Dùng lệnh -delete để xoá bí danh trong keystore,
như sau:
keytool –delete –keystore Store –alias alias
Dùng lệnh ‘-printcert’ in chứng nhận được lưu trữ trong file, theo cách sau:
keytool –printcert –file myfile
Dùng lệnh ‘-help’ nhận về danh sách tất cả các lệnh keytool hổ trợ:
keytool -help