JAVA CORE - Trang 209

!

%

(

$

+

%

%

)

%

Dùng lệnh ‘-export’ xuất các chứng nhận này như sau:
keytool –export –keystore store –alias pk –file mykey

Câu lệnh trên hiển thị dấu nhắc sau:

Enter keystore password

Chứng nhận đã lưu trữ trong <mykey>

Để nhập các chứng nhận khác vào keystore của bạn, nhập câu lệnh sau:

keytool import –keytool keystore –alias alias –file filename

Tên được chỉ như là tên file chứa chứng nhận được nhập vào (imported certificate).

Câu lệnh sau chỉ tên bí danh là ‘alice’ để nhập chứng nhận trong file ‘mykey’ vào keystore
‘MyStore’:

keytool –import –keystore MyStore –alias alice –file mykey

Câu lệnh trên hiển thị dấu nhắc sau:

Enter keystore password (Nhập vào mật khẩu keystore)

Kết quả xuất ra hiển thị hai tuỳ chọn –Owner và Issuer. Nó hiển thị tên công ty, nghề
nghiệp, tổ chức, địa điểm, bang và tiền tệ. Nó cũng hiển thị số serial và thời gian có giá
trị. Cuối cùng, nó hỏi có là chứng nhận uỷ thác không. Chứng nhận được chấp thuận cho
sự uỷ thác của riêng bạn.

Dùng lệnh ‘-list’ liệt kê nội dung của keystore như sau:

keystool –list –keystore Store

Câu lệnh trên yêu yều password keystore

Dùng tuỳ chọn ‘-alias’ liệt kê một mục. Dùng lệnh -delete để xoá bí danh trong keystore,
như sau:

keytool –delete –keystore Store –alias alias

Dùng lệnh ‘-printcert’ in chứng nhận được lưu trữ trong file, theo cách sau:

keytool –printcert –file myfile

Dùng lệnh ‘-help’ nhận về danh sách tất cả các lệnh keytool hổ trợ:

keytool -help

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.