reverse()
Phương thức này đảo ngược nội dung của một đối tượng StringBuffer, và trả về một đối
tượng StringBuffer. Ví dụ:
StringBuffer str = new StringBuffer(“devil”);
StringBuffer strrev = str.reverse();
Biến “strrev” chứa “lived”.
3.15.6
Lớp java.lang.Math
Lớp này chứa các phương thức tĩnh để thực hiện các thao tác toán học. Chúng được mô tả
như sau:
$ Cú pháp là toán học.<tên hàm>
abs()
Phương thức này trả về giá trị tuyệt đối của một số. Đối số được truyền đến nó có thể là
kiểu int, float, double, hoặc long. Kiểu dữ kiệu byte và short được chuyển thành kiểu int
nếu chúng được truyền tới như là một đối số. Ví dụ:
int num = -1;
Math.abs(num) //trả về 1.
ceil()
Phương thức này tìm thấy số nguyên lớn hơn hoặc bằng đối số được truyền đến ngay tức
thời.
floor()
Phương thức này trả về số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng đối số được truyền vào ngay tức
thời.
System.out.println(Math.ceil(8.02)); //trả về 0.9
System.out.println(Math.ceil(-1.3)); //trả về -1.0
System.out.println(Math.ceil(100)); //trả về 100.0
System.out.println(Math.floor(-5.6)); //trả về -6.0
System.out.println(Math.floor(201.1)); //trả về 201
System.out.println(Math.floor(100)); //trả về 100
max()
Phương thức này tìm giá trị lớn nhất trong hai giá trị được truyền vào. Các đối số được
truyền vào có thể là kiểu int, long, double, và float.
min()
Phương thức này tìm giá trị nhỏ nhất trong hai giá trị được truyền vào. Các đối số được
truyền vào có thể là kiểu int, long, double và float.
round()