• Chú thích •
Từ lóng chỉ cán bộ thanh tra trong ngành cảnh sát Pháp. (ND)
Tên viết tắt của Inspection gélérale des Services: Ủy ban Thanh tra
tổng hợp các vụ.
Tiếng Ý: Xin lỗi.
Một tấm vé đi Paris, vé ưu tiên (N.D)
Tiếng Ý: Cảm ơn.
Văn hào Pháp, tác giả của 2 cuốn tiểu thuyết nổi tiếng: Đỏ và Đen, Tu
viện thành Parme.
Trụ sở Cảnh sát Paris.
Từ viết tắt của Indentité Judictiaire: Cảnh sát hình sự.
Thánh đường nối tiếng và là khu du lịch của Paris, nằm trên đồi
Montmatre, quận 18 Paris.
Chức Sĩ quan văn phòng trong sở cảnh sát Pháp.
Giới nhiều tiền, sống vương giả nhưng vẫn huênh hoang mình là
người tả khuynh, thuộc giới trí thức nghèo.
Một loại lá cây như thuốc lá khô nhưng có tác dụng như ma túy.
Nguyên bản porte cochère: Lối ra của xe ngựa. (Ngày trước người dân
Paris hay lưu thông bằng xe ngựa, nên trong các tòa nhà cổ vẫn còn giữ
được kiểu cổng này).
Những người chuyên cắn chân người chết để xem người chết đã thật
sự chết chưa. Đó là một công việc buộc phải làm xưa kia.