KINH TẾ TRUNG QUỐC - NHỮNG RỦI RO TRUNG HẠN - Trang 5

FAI : Đầu tư tài sản cố định (Fixed Asset Investment)

FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment)

FDIC : Tập đoàn bảo hiểm tiền gửi Liên bang Hoa Kỳ (The Federal Deposit

Insurance Coporation)

FED : Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (Federal Reserve System)

FTA : Khu mậu dịch tự do/Hiệp định mậu dịch tự do (Free Trade Area/Free

Trade Agreement)

G7 : Nhóm bảy quốc gia dân chủ và công nghiệp hàng đầu của thế giới

G20 : Nhóm các nền kinh tế lớn

GDP : Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)

GITIC : Công ty TNHH Tín thác Quốc tế Quảng Đông

GTVT : Giao thông vận tải

ICBC : Ngân hàng công thương Trung Quốc (Industrial and Commercial Bank

of China)

ICOR : Hệ số sử dụng vốn (Incremental Capital - Output Ratio)

IEA : Cơ quan năng lượng quốc tế (TheInternational Energy Agency)

IMF : Quỹ tiền tệ quốc tế ( International Monetary Fund)

JKCFTA : Khu vực mậu dịch tự do Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc

KHXH : Khoa học xã hội

LGFPs : Các khoản vay nợ của chính quyền địa phương thông qua các sàn huy

động vốn

LGFVs : Các công cụ huy động vốn địa phương (Local Government Funding

Vehicles)

M&A : Mua bán và sáp nhập (Mergers and Acquisitions)

MOF : Bộ Tài chính Trung Quốc (Ministry of Finance of the People’s

Republic of China)

MOFCOM: Bộ Thương mại Trung Quốc (Ministry of Commerce of the

People’s Republic of China)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.