(I) Kinh Rắn (Sn 1)
(II) Kinh Dhaniya (Sn 3)
(III) Kinh Con Tê Ngưu Một Sừng (Sn 6)
(IV) Kinh Bhàradvàja, Người Cày Ruộng (Sn 12)
(V) Kinh Cunda (Sn 16)
(VI) Kinh Bại Vong (Paràbhava) (Sn 18)
(VII) Kinh Kẻ Bần Tiện (Vasalasuttam) (Sn 21)
(VIII) Kinh Từ Bi (Metta Sutta) (Sn 25)
(IX) Kinh Hemavata (Sn 27)
(X) Kinh Alavaka (Sn 31)
(XI) Kinh Thắng Trận (Sn 34)
(XII) Kinh Vị Ẩn Sĩ (Sn 35)
(I) Kinh Châu Báu (Ratana Sutta) (Sn 39)
(II) Kinh Hôi Thối (Amagandha) (Sn 42)
(III) Kinh Xấu Hổ (Sn 45)
(IV) Kinh Ðiềm Lành Lớn (Kinh Ðại Hạnh Phúc - Mahamangala Sutta) (Sn 46)
(V) Kinh Sùciloma (Sn 47)
(VI) Kinh Hành Chánh Pháp (Sn 49)
(VII) Kinh Pháp Bà-la-môn (Sn 50)
(VIII) Kinh Chiếc Thuyền (Sn 55)
(IX) Kinh Thế Nào là Giới (Sn 56)
(X) Kinh Ðứng Dậy (Sn 57)
(XI) Kinh Ràhula (Sn 58)
(XII) Kinh Vangìsa (Sn 59)
(XIII) Kinh Chánh Xuất Gia (Sn 63)
(XIV) Kinh Dhammika (Sn 66)
(I) Kinh Xuất Gia (Sn 72)
(II) Kinh Tinh Cần (Sn 74)
(III) Kinh Khéo Thuyết (Sn 78)
(IV) Kinh Sundarika Bhàradvàja (Sn 80)
(V) Kinh Màgha (Sn 86)
(VI) Kinh Sabhiya (Sn 91)
(VII) Kinh Sela (Sn 102-112)
(VIII) Kinh Mũi Tên (Sn 112)
(IX) Kinh Vàsettha (Sn 115)
(X) Kinh Kokàliya (Sn 123)
(XI) Kinh Nàlaka (Sn 131)
(XII) Kinh Hai Pháp Tuỳ Quán (Sn 139)
(I) Kinh Về Dục (Sn 151)
(II) Kinh Hang Ðộng tám kệ (Sn 151)
(III) Kinh Sân Hận tám kệ (Sn 153)
(IV) Kinh Thanh Tịnh Tám Kệ (Sn 154)
(V) Kinh Tối Thắng Tám Kệ (Sn 156)
(VI) Kinh Già (Sn 158)
(VII) Kinh Tissametteyya (Sn 160)
(VIII) Kinh Pasùra (Sn 161)
(IX) Kinh Màgandiya (SN 163)
(X) Kinh Trước Khi Bị Hủy Hoại (Sn 166)
(XI) Kinh Tranh luận (Sn 168)
(XII) Những vấn đề nhỏ bé (Sn 171)
(XIII) Những vấn đề to lớn (Sn 174)
(XIV) Kinh Tuvataka (Con Đường Mau Chóng) (Sn 179)
(XV) Kinh Chấp Trượng (Sn 182)
(XVI) Kinh Sàriputta (Xá-Lợi-Phất) (Sn 185)
Page 6 of 408
Tiểu Bộ Kinh - Tập I