Phẩm Hai Mươi Kệ
(CCXLVIII) Adhimutta (Thera. 71)
(CCXLIX) Pàràpariya (Thera. 72)
(CCL) Kelakàni (Thera. 298)
(CCLI) Ratthapàla (Thera. 75)
(CCLII) Màlunkyaputta (Thera. 77).
(CCLIII) Sela (Thera. 78)
(CCLIV) Bhaddiya kàligodhàyaputta (Thera. 80)
(CCLV) Angulimàlà (Thera. 80)
(CCLVI) Anuruddha (Thera. 83)
(CCLVII) Pàràpariya (Thera. 84)
Phẩm Ba Mươi Kệ
(CCLVIII) Phussa (Thera. 87)
(CCLIX) Sàriputta (Thera. 89)
(XXLX) Ananda (Thera. 91)
Phẩm Bốn Mươi Kệ
(CCLXI) Mahà-Kassapa (Thera. 94)
(CCLXIII) Mahà-Moggallàna (Thera. 104)
Phẩm Bảy Mươi Mốt Kệ (Ðại Tập)
Tập III - Trưởng Lão Ni Kệ
Phẩm I
(I) Bài Kệ Này Do Một Trưởng Lão Ni Không Biết Tên Nói Lên (Therì. 123)
(II) Muttà (Therì. 123)
(III) Punnà (Therì. 123)
(IV) Tissà (Therì. 123)
(V) Một Tissà Khác (Therì. 123)
(VI) Dhìra (Therì. 124)
(VIII) Mittà (Therì. 124)
(IX) Bhadhà (Therì. 124)
(XI) Muttà (Therì. 123)
(XII) Dhammadinnà (Therì. 124)
(XIII) Visàkhà (Therì. 124)
(XIV) Sumànà (Therì. 124)
(XV) Uttarà (Therì. 125)
(XVI) Sumànà Xuất Gia Khi Tuổi Già (Therì. 125)
(XVII) Dhammà (Therì. 125)
(XVIII) Sanjhà (Therì. 125)