Trường Bộ Kinh – Tập 3 215
iv) Ba thiện hạnh: Thân thiện hạnh, khẩu thiện hạnh, ý
thiện hạnh.
v) Ba bất thiện tầm: Dục tầm, sân tầm, hại tầm.
vi) Ba thiện tầm: Ly dục tầm, vô sân tầm, vô hại tầm.
vii) Ba bất thiện tư duy: Dục tư duy, sân tư duy, hại tư
duy.
viii) Ba thiện tư duy: Ly dục tư duy, vô sân tư duy, vô
hại tư duy.
ix) Ba bất thiện tưởng: Dục tưởng, sân tưởng, hại
tưởng.
x) Ba thiện tưởng: Ly dục tưởng, vô sân tưởng, vô hại
tưởng.
xi) Ba bất thiện giới: Dục giới, sân giới, hại giới.
xii) Ba thiện giới: Ly dục giới, vô sân giới, vô hại giới.
xiii) Ba giới khác: Dục giới, sắc giới, vô sắc giới.
xiv) Ba giới khác: Sắc giới, vô sắc giới, diệt giới.
xv) Ba giới khác: Liệt giới, trung giới, thắng giới.
xvi) Ba ái: Dục ái, hữu ái, vô hữu ái.
xvii) Ba ái khác: Dục ái, sắc ái, vô sắc ái.
xviii) Ba ái khác: Sắc ái, vô sắc ái, diệt ái.
xix) Ba kiết sử: Thân kiến, nghi, giới cấm thủ.
xx) Ba lậu: Dục lậu, hữu lậu, vô minh lậu.
xxi) Ba hữu: Dục hữu, sắc hữu, vô minh hữu.
xxii) Ba cầu: Dục cầu, hữu cầu, phạm hạnh cầu.