Cơ bản về xử lý ảnh số
172
Định nghĩa hàm này dưới dạng
ImageOut = translate(ImageIn,x0)
, với
x0
là vector
hằng. Sử dụng phương pháp nội suy lân cận gần nhất để thực hiện biến đổi.
#
Bài tập 11-9.
Viết hàm MATLAB thực hiện phép biến đổi được định nghĩa như sau:
0
1
11
12
21
22
0
1
x x
x
a
a
u
a
a
v
y y
y
+
⎡
⎤ ⎡ ⎤
⎡
⎤
⎡ ⎤
=
+
⎢
⎥ ⎢ ⎥
⎢
⎥
⎢ ⎥
+
⎣ ⎦ ⎣
⎦
⎣ ⎦
⎣
⎦
hay u = A(x +
0
x
) +
1
x
với [
]
T
u
u v
=
,
[ ]
T
x
x y
=
là các toạ độ trước và sau khi biến đổi,
[
]
0
0
0
T
x
x y
=
,
[
]
1
1
1
T
x
x y
=
là các vector hằng, A là ma trận biến đổi kích thước 2x2.
Định nghĩa hàm này dưới dạng
ImageOut = transform(ImageIn,A,x0,x1)
, với
x0,x1
là
các vector hằng và A là ma trận biến đổi thuận. Sử dụng phương pháp nội suy lân cận gần
nhất để thực hiện biến đổi.
#
Bài tập 11-10.
Sử dụng hàm đã viết ở bài tập 11-9 để biến đổi ảnh cameraman.tif với các thông số biến đổi
như sau:
a. A =
0
1
1
0
−
⎡
⎤
⎢
⎥
⎣
⎦
,
0
0
x
= và
1
1
0
N
x
−
⎡
⎤
= ⎢
⎥
⎣
⎦
b. A =
0
1
1 0
⎡
⎤
⎢
⎥
−
⎣
⎦
,
0
0
x
= và
1
0
1
x
N
⎡
⎤
= ⎢
⎥
−
⎣
⎦
c. A =
0
1
1 0
−
⎡
⎤
⎢
⎥
−
⎣
⎦
,
0
0
x
= và
1
1
1
N
x
N
−
⎡
⎤
= ⎢
⎥
−
⎣
⎦
d. A =
cos
sin
sin
cos
θ
θ
θ
θ
⎡
⎤
⎢
⎥
−
⎣
⎦
,
0
1
2
1
2
N
x
N
⎡
⎤
−
⎢
⎥
= ⎢
⎥
⎢
⎥
−
⎢
⎥
⎣
⎦
và
1
1
2
1
2
N
x
N
⎡
⎤
⎢
⎥
= ⎢
⎥
⎢
⎥
⎢
⎥
⎣
⎦
(NxN là kích thước của ảnh)
#
Bài tập 11-11.
Chọn 2 ảnh trong máy tính và thực hiện các bước sau:
i. Thực hiện biến đổi DCT
ii. Hiển thị phổ DCT của ảnh
iii. Dời phần phổ DCT về trung tâm. Hiển thị phổ mới.
iv. Chỉ giữ lại 10% số hệ số DCT, còn lại cho bằng 0. Thực hiện biến đổi DCT ngược. Hiển
thị ảnh thu được.
Sắp xếp tất cả các kết quả hiển thị trong một figure.
#
Bài tập 11-12.
Ảnh mri.tif là một ảnh giả lập kết quả chụp từ thiết bị X quang. Hãy thực hiện biến đổi Radon
đối với ảnh này để tạo tập dữ liệu hình chiếu, sau đó khôi phục ảnh từ tập dữ liệu này. Xét các
trường hợp mật độ của các tia chiếu như sau: