[51] Thiểm Tây, Cam Túc, Hà Nam (Dự), Sơn Tây (Tấn), Hà Bắc (Ký),
Giang Tây (Giang); Triết Giang (Triết), An Huy (Hoản), Hồ Bắc (Ngạc),
Hồ Nam (Tương).
[52] Núi Hào ở Nam ngày nay.
[53] Khách trọ.
[54] Khách khanh là từ cũ, có nghĩa là quan người nước ngoài.
[55] Âm mưu đứng đầu các nước Hồ ở phía Bắc và phía Tây Trung
Quốc, dũng cảm áp đảo quân nhà Hán.
[56] Ước pháp tam chương: Ước pháp là pháp lệnh tạm thời. Ước pháp
tam chương là ba điều pháp chế tạm thời.
[57] Ý nói: Bí mật trốn thoát ra ngoài.
[58] Nắm giữ điển tích, chế độ, sự kiện nhân vật trong lịch sử.
[59] Trí nang: là quân sư, là cái túi trí tuệ.
[60] Xem Lão Tử.
[61] Lư là làng xóm.
[62] Bảo là đơn vị biên chế hộ tịch thời cổ.
[63] Na là Tống tiễn quan ôn.