Tín ngưỡng Việt Nam
184
Mồng 5:
1 - 6
Mồng 6:
1 - 5
Mồng 7:
0 - 8
Mồng 8:
1 - 6
Mồng 9:
0 - 8
Mồng 10: 1 - 6
ngày 11:
0 - 9 -
Mồng 12: 1 - 7
ngày 13:
0 - 8
Mồng 14: 1 - 7
ngày 15:
1 - 0
Mồng 16: 0 - 8
ngày 17:
0 - 9
Mồng 18: 1 - 8
ngày 19:
0 - 5
Mồng 20: 1 - 5
ngày 21:
1 - 0
Mồng 22: 0 - 9
ngày 23:
0 - 8
Mồng 24: 0 - 9
ngày 25:
1 - 5
Mồng 26: 1 - 8
ngày 27:
0 - 7
Mồng 28: 0 - 8
ngày 29:
1 - 6
Mồng 30: 0 - 6
Số lượng Của giờ:
Giờ Tý:
1 lạng 6 đồng cân Giờ Sửu: 0 lạng 6 đồng cân
G.Dần:
0 - 7
G. Mão:
1 - 0
G.Thìn:
0 - 9
G. Tỵ:
1 - 6
G.ngọ:
1 - 0
G. Mùi:
0 - 8
G.Thân:
0 - 8
G. Dậu:
0 - 9
G.Tuất:
0 - 6
G. Hợi:
0 - 6
Khi đã biết số lượng nặng nhẹ của năm tháng ngày giờ,
việc tìm số tổng cộng rất dễ. Xin lưu ý mỗi đồng cân còn
được gọi là một chỉ.
Dưới đây là một thí dụ để giúp bạn đọc dễ hiểu hơn.
Tìm số lượng nặng nhẹ của một người sinh năm Giáp Tý,
tháng Giêng, ngày mồng 7, giờ Dậu.
năm Giáp Tý:
1 lạng 2 đồng cân
Tháng Giêng:
0 - 6 -
ngày mồng 7:
0 - 8 -
Giờ Dậu:
0 - 9 -
Tổng cộng:
3 - 5 -