[2]
Thành ngữ được sử dụng trong liên lạc vô tuyến-điện thoại quốc tế để báo hiệu máy bay hay
tàu thủy đang gặp nguy.
[3]
Chỉ những bộ quần áo cũ-thuộc về thời đại trước, thường rất đẹp và công phu. Từ vintage
sau này đã được giới trẻ phương Tây cũng như toàn thế giới làm nhẹ đi, nghĩa đơn thuần là đồ cũ, và
mang lại cho người mặc những cảm giác xưa cũ.
[4]
Tiếng Anh trong nguyên bản: kết quả.
[5]
Chơi chữ của tác giả: tên của loại rượu vang là “honnête vin”, mà “honnête” tiếng Pháp có
một nét nghĩa là “đức hạnh”.
[6]
Hộp sọ hóa thạch 7 triệu năm tuổi.
[7]
Một họ người sống cách đây khoảng 5,2 đến 5,8 triệu năm.
[8]
Lucy được phát hiện vào ngày 30 tháng Mười một năm 1974 tại Hadar, bên bờ sông Awash,
trong khuôn khổ một dự án tập hợp khoảng ba mươi nhà khoa học quốc tịch Êtiôpia, Mỹ và Pháp, do
Donald Johanson, Maurice Taieb và Yves Coppens lãnh đạo. Bộ xương được đặt tên là Lucy bởi
những người phát hiện ra nó hát lầm rầm suốt cả ngày trời bài “Lucy in the Sky with Diamonds” của
ban nhạc The Beatles. (chú thích của tác giả).
[9]
Tiếng Anh trong nguyên bản: Tạm đủ.
[10]
Tên chàng pháp sư nhân vật chính trong xê ri Merlin và vương quốc Camelot.
[11]
(1596-1657) kiến trúc sư nổi tiếng người Hà Lan.
[12]
Tên gọi dùng để chỉ căn phòng lớn trong Cung điện Hoàng gia Hà Lan (chú tích của tác
giả).
[13]
[14]
Món ăn đặc trưng của người Êtiôpia, hỗn hợp thịt và rau hầm.