"13 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr. 46."
"14 Jay Conger và Beth Benjamin, Tạo dựng những nhà lãnh đạo (San
Francisco: Jossey-Bass, 1999), tr. 69."
"15 Randall H. White, Philip Hodgson và Stuart Crainer, Tương lai của lãnh
đạo (Lanham, Md.: Pitman, 1996), tr. 111."
"16 Manfred Kets De Vries, Thuật lãnh đạo (London: Prentice Hall,
2001),tr. 283."
"17 Brent Bowers và Deidre Leipziger, biên soạn, Cẩm nang quản lý New
York Times (New York: Times Books, 2001), tr. 220."
"18 Lowe, Jack Welch nói, tr. 198."
"19 Carey và Ogden, Kế nhiệm Giám đốc điều hành, tr. 33-34."
"20 Julie Fenster, biên soạn, Những lời nói của các nhà lãnh đạo kinh doanh
vĩ đại (New York: John Wiley & Sons, 2000), tr. 309."
"21 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr. 124."
"22 Conger và Benjamin, Tạo dựng những nhà lãnh đạo, tr. 123."
"23 Dave Ulrich, Jack Zenger và Norm Smallwood, Thành quả dựa vào sự
lãnh đạo (Boston: Harvard Business School Press, 1999), tr. 214."
"24 Lowe, Jack Welch nói, tr. 202."
"25 De Vries, Thuật lãnh đạo, tr. 118-119."
"26 Tichy, Bộ máy lãnh đạo, tr.3."
"27 Hesselbein, Goldsmith và Beckhard, Nhà lãnh đạo của tương lai,
tr.258."
"1 Peter Senge, Quy tắc thứ năm (New York: Currency/Doubleday, 1990),
tr.139."
"2 Tạp chí Kinh doanh Harvard phỏng vấn với các CEO (Boston: Harvard
University Business School Press, 2000), tr.243."
"3 Robert Levering và Milton Moskowitz, 100 Công ty tốt nhất nên xin vào
làm ở Mỹ (New York: Plume/Penguin, 1994), tr. 122."
"4 Sđd., tr. 138."
"5 Sđd., tr. 398."
"6 Deepak Sethi, ‘‘Học hỏi từ tầng lớp trung lưu,’’ Từ lãnh đạo đến lãnh
đạo, Mùa hè 2000, tr. 6."