Condominas, Georges (Ngọc Hà - Thanh Hằng dịch) (1997), Không gian xã hội vùng
Đông Nam Á, Nxb Văn Hóa, Hà Nội.
Corlett, Jan Louise (1999), Landscapes and Lifescapes: Three Generations of Hmong
Women and their Gardens, UMI, USA.
Cosserat, H. (2004), "Con đường thượng đạo" từ Huế đi Tourane và bản phác họa
Debay, trong: Những người bạn cố đô Huế, [BAVH 1926: Tome VIII], Nxb Thuận Hóa,
Huế.
Cư Hòa Vần - Hoàng Nam (1994), Dân tộc Mông ở Việt Nam, Nxb Văn hóa Dân tộc,
Hà Nội.
Cư Hòa Vần chủ biên (2001), Từ điển Mông - Việt, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
Cucherousset, Henry (Trần Văn Quang dịch) (1924), Xứ Bắc kỳ ngày nay, Éditions de
L’éveil Économique, Ha Noi.
Cuisinier, Janne (1995) (2007 tái bản lần 1), Người Mường - Địa lý nhân văn và xã hội
học, Nxb Lao Động, Hà Nội.
Cuisinier, Jeanne (1951), La Danse sacrée en Indochine et en Indonésie, P.U.F, Paris.
Culas, Christian (1999), "Histoire de l'opium et de ses usages chez les Hmong en Asie
du Sud-Est", Journal Asiatique, N° 287.2.
Culas, Christian (2005), Le Messianisme hmong auxXIXe etXXe siècles. La dynamique
religieuse comme instrument politique, CNRS Éditions et Éditions de la Maison des
Sciences de l’Homme, Paris.
Cung Dương Hằng (2011), Mỹ thuật nữ phục truyền thống Việt Nam, Nxb Văn hóa
Thông tin, Hà Nội.
Đại Nam nhất thống chí (Phạm Trọng Điềm dịch, Đào Duy Anh hiệu đính) (2006)
(Tập 4), Quốc sử quán triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.
Đại Nam Thực Lục (Tổ Phiên dịch Viện sử học) (2004 - 2007) (T.1-T.5: 2004; T.6-
T.10: 2007), Quốc sử quán triều Nguyễn, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
Đại Việt sử ký tiền biên (Viện Hán Nôm dịch) (1997), Ngô Thì Sĩ và sử thần nhà Tây
Sơn, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.