10.Đau đầu kinh niên ............. C1, 3, 5, 6, 7 ...................................
D1 .
11.Đau đầu buồn nôn ............ C6,7.
12.Đau đầu do cảm ............... C1 ................................................ D2 vùng S.
13.Đau đầu chóng mặt ........... D2 .
14.Đau đầu nhức mắt ............ D10 .
15.Đau búi thái dương .......... D5, 6, 7, 8, 9
16.Đau vùng chẫm (gáy) tê bì .. C1. 2
17.Chẫm nóng ....................... S2, 3
18.Vùng trên đầu đau ............. C3, 4, 5, 6, 7 ................................. D11-L2,3,4 -S2
19.Sau gáy đau ..................... C1 ............................................. D11
20.Đau đầu và một bên
thái dương........ D10
21.Đau màng não ...................
C1, 2 - D4 .................
L2 .............
S1,2, 3, 4, 5.
22.Nhũn não .........................
C1,2 ..........................
S1,2,3,4,5.
bài 2: MẶT - HUYẾT ÁP .
******
MẶT.
1. Mặt trái giật ................................... C2
2. Mặt tê bì ..................................... L1
3. Mặt lạnh (huyết áp thấp ) .................
C1
4. Mặt nóng (huyết áp cao) .................
D1
5. Chóng mặt ..................................... C1, 2 .............................. D1, 2
6. Xây sẫm mặt mày ...........................
D1 .
HUYẾT ÁP
1. Huyết áp cao .................................... C,6,7 - D1.2.3.12 .............. L1,2,3.
2. Huyết áp thấp .................................. c1. 2 + vùng S ( song chỉnh )
bài 3 : MẮT - TAI - MŨI .
******
MẮT
1.
Mắt nhức đau ................... C1 ..................... D11 .
2. Mắt nháy ........................ L1 .
3. Mắt mờ ........................... C6,7.
4. Mắt hoa ........................... D1
5. Mắt mờ, hoa mắt ...............
D10, 11.
6. Mắt trợn ngược ................. C1 ..................... D9 .
7. Mắt lồi ............................. C7 .........................
D11.
8. Mí sụp .............................. C7
9. Mắt mất phản xạ ................
C7
10.Thị lực giảm ....................... D10 ................. L1,3 .
11.Lọan thị ............................ C6, 7
12.Chảy nước mắt ................... C1,2,7 .............. D1, 12 .................. L1.
13. Mắt không nhắm khít ...........
C1, 6
14. Mắt mờ như có bụi .............
C7 .
15. Mắt cận (không nhìn xa ) .... C1, 2, 7
16. Mắt lác ............................ C1, 7
87