PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG ĐẦU VÀ CỘT SỐNG - Trang 96

eBook miễn phí tại:

Webtietkiem.com

CHỐNG CHỈ ĐỊNH :Phương pháp TÁC ĐỘNG ĐẦU VÀ CỘT SỐNG, không can thiệp:

u tủy .
hội chứng đuôi ngựa
khớp háng viêm .

HÔNG MÔNG .

1.Đau hông ............................... D1,10 ......................

L4 .

2.Khớp háng mõi ........................

C7 .

3.Đau hông một bên ................... D10,11,12 ................

L1,2,3,4,5 .....

S1.

4.Đau xương chậu+hông ............... D12 ........................

L1,2.

5.Mông ....................................

S1

6.Đau nhức đì mộng ................... D11 .........................

L1 ............... S3.

7.Kẻ sườn đau-viêm hông ...........

D3,5,6 .

TIỂU TIỆN .

1. Bí đái ..................................

D10.11.12 .

2. Cơ vòng niệu đạo ..................

D1 .

3. Tiểu đường .......................... C1 ..........

D10.11.12.... L4 .............. S1.2.3,4.

4. Đái buốt .............................

C3,7 ......................... L1,2,4,5 ......

S1,2,3,4

5. Đái dầm ............................... .............................. L1,2,4 ........ S1,2,3.
6. Đái khó ..............................................................

L1 .

7.

Đái sớm .................................................................................

S4,5 .

8. Đái dắt .............................. D9,10 ....................... L1,2,3,5 ....... S1,2,3,4,5.
9. Đái ra máu .........................

D12 .............................................

Cụt

10.Đường tiết niệu .................. D1,4,9,11 ...................

L1,2,5 ....... S1,2,3,4,5.

11.Đái đường+tiết niệu ...........

C2.3.4.5 ... D6,7,8,9,10,11,12..L1.

12. Niệu quản ....................... D9 ............................ L1,2 ............

S3 .

13. Niệu đạo .........................

D11 ...............................................

S2,3,4,5 .

14. Tiểu tiện không thông ...........

D2 .

15. Tiểu tiện đỏ ........................

D2.

16. Tiền liệt tuyến .................... D10,12 ......................................

S2,3

17.

Ức chế tiểu tiện ....................................................................

S3, 4.

18. Ức chế cơ vòng niệu đạo .......................................

L1,3 .

19. Viêm niệu quản ....................

D10 .

20. Đái buốt+có máu .................

C3 ......... D11...........

L1.2.3.5....... S1,2,3,4.5

21. Tiết niệu ............................................................

L5 .............. S1.

bài 14 : TAY .

******

1. Bại cánh tay .............................

C5,6,7 ................ D1 ................. L5 .

2. Cánh tay đau nhức .....................

C5 .....................

D1,4

3. Cơ hai đầu ................................

C5,6 .

4. Cánh tay co giựt .......................

C5,6,7 ................. D1 .................. L2 .

5. Cánh tay giơ cao hạn chế ............. C3,4,5,6,7 .

6. Cánh tay đưa vào .....................

C4,5,6,7 ..............

D1 .

trong hạn chế

7. Cánh tay duỗi ra sau hạn chế....... C5,6,7 ..................

D1

8. Cánh tay co về trước hạn chế ..... C5,6,7 ..................

D1 .

9. Cánh tay xoay ra ngòai hạn chế ..

C5,6 .

10. Cơ nâng vai ............................

C4,5.

11. Dây chằng vai ......................... C3,4,5,6 ................

D1 .

95

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.