CHỐNG CHỈ ĐỊNH :Phương pháp TÁC ĐỘNG ĐẦU VÀ CỘT SỐNG, không can thiệp:
u tủy .
hội chứng đuôi ngựa
khớp háng viêm .
HÔNG MÔNG .
1.Đau hông ............................... D1,10 ......................
L4 .
2.Khớp háng mõi ........................
C7 .
3.Đau hông một bên ................... D10,11,12 ................
L1,2,3,4,5 .....
S1.
4.Đau xương chậu+hông ............... D12 ........................
L1,2.
5.Mông ....................................
S1
6.Đau nhức đì mộng ................... D11 .........................
L1 ............... S3.
7.Kẻ sườn đau-viêm hông ...........
D3,5,6 .
TIỂU TIỆN .
1. Bí đái ..................................
D10.11.12 .
2. Cơ vòng niệu đạo ..................
D1 .
3. Tiểu đường .......................... C1 ..........
D10.11.12.... L4 .............. S1.2.3,4.
4. Đái buốt .............................
C3,7 ......................... L1,2,4,5 ......
S1,2,3,4
5. Đái dầm ............................... .............................. L1,2,4 ........ S1,2,3.
6. Đái khó ..............................................................
L1 .
7.
Đái sớm .................................................................................
S4,5 .
8. Đái dắt .............................. D9,10 ....................... L1,2,3,5 ....... S1,2,3,4,5.
9. Đái ra máu .........................
D12 .............................................
Cụt
10.Đường tiết niệu .................. D1,4,9,11 ...................
L1,2,5 ....... S1,2,3,4,5.
11.Đái đường+tiết niệu ...........
C2.3.4.5 ... D6,7,8,9,10,11,12..L1.
12. Niệu quản ....................... D9 ............................ L1,2 ............
S3 .
13. Niệu đạo .........................
D11 ...............................................
S2,3,4,5 .
14. Tiểu tiện không thông ...........
D2 .
15. Tiểu tiện đỏ ........................
D2.
16. Tiền liệt tuyến .................... D10,12 ......................................
S2,3
17.
Ức chế tiểu tiện ....................................................................
S3, 4.
18. Ức chế cơ vòng niệu đạo .......................................
L1,3 .
19. Viêm niệu quản ....................
D10 .
20. Đái buốt+có máu .................
C3 ......... D11...........
L1.2.3.5....... S1,2,3,4.5
21. Tiết niệu ............................................................
L5 .............. S1.
bài 14 : TAY .
******
1. Bại cánh tay .............................
C5,6,7 ................ D1 ................. L5 .
2. Cánh tay đau nhức .....................
C5 .....................
D1,4
3. Cơ hai đầu ................................
C5,6 .
4. Cánh tay co giựt .......................
C5,6,7 ................. D1 .................. L2 .
5. Cánh tay giơ cao hạn chế ............. C3,4,5,6,7 .
6. Cánh tay đưa vào .....................
C4,5,6,7 ..............
D1 .
trong hạn chế
7. Cánh tay duỗi ra sau hạn chế....... C5,6,7 ..................
D1
8. Cánh tay co về trước hạn chế ..... C5,6,7 ..................
D1 .
9. Cánh tay xoay ra ngòai hạn chế ..
C5,6 .
10. Cơ nâng vai ............................
C4,5.
11. Dây chằng vai ......................... C3,4,5,6 ................
D1 .
95