SƠ ĐỒ TƯ DUY DÀNH CHO SINH VIÊN Y KHOA - Trang 106

Huy t h c

100

Map 6.4 Lơ xê mi

Nguyên nhân

Phân lo i

Nguyên nhân

ALL

Có th do s

nh y c m c a

gen k t h p v i tác đ ng c a
các y u t môi trư ng.

Chưa rõ nguyên nhân.

Ghi chú



Là ung thư thư ng g p nh t tr em.
Thư ng nh hư ng đ n nh ng t ch c
thu c h th n kinh trung ương – DIT:

H i ch ng Down

B c x Ion

Mang Thai

Thư ng g p ngư i l n trên 60 tu i.

nh hư ng đ n lympho B.

Dương tính v i ZAP-70 thư ng có tiên
lư ng x u.

CLL

AML




Chưa rõ nguyên nhân.
Y u t nguy cơ g m:

Tăng sinh t y m n ác tính.

Các tác nhân alkyl hóa.

Ti p xúc v i ion phóng x .

H i ch ng Down

Là lơ xê mi thư ng g p ngư i l n.
Ti n tri n nhanh.
Ch n đoán: tìm th y que Auer dư i
kính hi n vi.

CML

Chưa rõ nguyên nhân.
Y u t nguy cơ: ti p xúc
v i ion phóng x .

Thư ng g p nam gi i 40-60 tu i.
80% liên quan t i NST Philadelphia t[9;22],
hình thành t h p gen bcr-abl.

AML

Bone marrow failure
Malaise
Weight loss
Night sweats

CML

Bone marrow failure
Hepatosplenomegaly
Malaise
Weight loss
Night sweats

Tri u ch ng

Phân lo i

Tri u ch ng lâm sàng

ALL

Suy t y xương
M ng b m tím

Thở nhanh
Ban xuất huyết
Khó chịu
Sụt cân
Đổ mồ hôi đêm

Không triệu chứng
Suy tủy xương
Hạch to
Gan lách lớn
Khó chịu
Sụt cân
Đổ mồ hôi đêm

CLL

Lơ xê mi là gì?

Là m t b nh lí ác tính hi m g p c a máu ho c t y

xương. Nó đư c chia thành dòng lympho và dòng
t y có th bi u hi n c p tính ho c m n tính.

Có 4 lo i:

1 Lơ xê mi c p dòng lympho (ALL).

2 Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL).
3 Lơ xê mi c p dòng t y (AML).
4 Lơ xê mi kinh dòng t y (CML).

Treatment

Treatment

ALL

Conservative

CLL

Chlorambucil
Fludarabine
Rituximab
Prednisolone
Cyclophosphamide

Patient education; refer to Macmillan nurses

Medical

Induce remission and maintenance
To induce remission:

Dexamethasone

Vincristine

Anthracycline antibiotics

Cyclophosphamide

Maintenance:

Methotrexate

Mercaptopurine

Cytarabine

Hydrocortisone

AML

Patients <60 years:
chemotherapy with an anthracycline and
cytarabine or methotrexate

Patients >60 years:
palliative anthracycline, cytarabine or
mitoxantrone

If M3 type AML, i.e. acute promyelocytic
leukaemia (APML), then add all-trans
retinoic acid to the therapeutic regime

CML

Imatinib
Patients <60 years may be
considered for allogeneic stem
cell transplantation
Other treatments
include alpha-interferon,
vincristine, prednisolone,
cytarabine and
daunorubicin

Investigations

Bloods: FBC, WCC, platelets, U&Es, LFTs, ESR, CRP.

Bone marrow biopsy, lymph node biopsy.

Radiology: X-ray, ultrasound scan, CT scan, MRI.

AML and ALL are classified using the

French–American–British (FAB) classification.

Complications

Death.

Increased risk

of infection.

Haemorrhage:

pulmonary,
intracranial.

Depression.

Complication of

chemotherapy.

MAP 6.4 Leukaemia

Chapter_06.indd 100

08/12/14 6:16 PM

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.