Bảng 9.1 Các dây thần
kinh sọ và những tổn thương
Cảm giác/
Dây thần kinh
vận động
Vị trí
Chức năng
Tổn thương
I: Dây khứu giác
Cảm giác
Các lỗ của xương
Ngửi
Mất ngửi (chứng mất khứu giác)
sàng
II: Dây thị giác
Cảm giác
Ống thị
Nhìn
Vùng thị trường bị mất phụ thuộc
vào vị trí tổn thương
III: Dây vận nhãn
Vận động
Khe ổ mắt trên
Phân bổ các dây thần
Mắt nhìn xuống và ra ngoài
chung
kinh cho cơ thẳng trên,
vì sự hoạt động dễ dàng của
giữa, dưới cũng như cơ
cơ chéo lớn và cơ thẳng
nâng mi trên, cơ chéo bé
ngoài, có thể thấy sa mí
và cơ thắt đồng tử.
mắt (mí mắt rủ) và giãn
đồng tử.
IV: Dây ròng rọc
Vận động
Khe ổ mắt trên
Phân bố cho cơ chéo
Nhìn đôi, mắt nhìn xuống và vào
lớn
trong
V: Dây sinh ba
Vận động
V1: dây mắt: khe ổ mắt trên.
Cảm giác cho mặt và chi
Giảm cảm giác mặt và yếu
và cảm
V2: dây hàm trên: lỗ tròn to.
phối vận động cơ nhai,
hàm.
giác
V3: dây hàm dưới; lỗ bầu dục
phản xạ giác mạc.
VI: Dây vận nhãn
ngoài
Vận động
Khe ổ mắt trên
Chi phối vận động
cơ thẳng ngoài.
Mắt lác trong.
136
Thần kinh học
Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương