SƠ ĐỒ TƯ DUY DÀNH CHO SINH VIÊN Y KHOA - Trang 143

VII: Dây mặt

Vận động
và cảm
giác

Ống tai trong và thoát ra
qua lỗ trâm chũm

Chi phối vận động cho các
cơ biểu hiện cảm xúc trên
khuôn mặt, cơ bàn đạp,
bụng sau cơ nhị thân, cơ
trâm móng. Vị giác cho 2/3
trước lưỡi, tuyến lệ và tuyến
nước bọt (không phải tuyến
mang tai).

Nơron vận động trên: mất đối
xứng nửa mặt dưới, mất nếp nhăn
trán.

Nơron vận động dưới: mất đối

xứng nửa mặt, mất vị giác, tăng
thính lực và kích ứng mắt do giảm
tiết nước mắt.

tai

















137

Thần kinh học

Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương

VIII: Dây tiền đình ốc

Cảm giác

Ống tai trong

Cảm giác về âm thanh và

thăng bằng

Điếc và chóng mặt

IX: Dây thiệt hầu

Vận động
và cảm
giác

Lỗ cảnh (lỗ rách sau)

Vị giác cho 1/3 sau lưỡi và
chi phối cho tuyến mang tai
cũng như cơ trâm hầu.

Giảm phản xạ hầu, lưỡi gà lệch về
bên đối diện.

X: Dây phế vị

Vận động

Lỗ cảnh

Chi phối vận động cho

Khó nuốt, liệt dây thanh quản tái

và cảm

cơ thanh quản và cơ

phát và liệt kiểu giả hành não.

giác

hầu (không phải cơ

trâm hầu) và cho dây

phó giao cảm đến tạng

ở ngực bụng.

XI: Dây thần kinh phụ

Vận động

Lỗ cảnh

Chi phối vận động cơ

Bệnh nhân không thể nhún vai

thang và cơ ức đòn

và cử động đầu hạn chế.

chũm.

XII: Dây hạ thiệt

Vận động

Lỗ hạ thiệt

Chi phối vận động của

Lưỡi lệch sang bên đối diện khi

lưỡi (trừ vòm miệng-

thè ra.

lưỡi, nơi được chi phôi

bởi dây X).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.