VII: Dây mặt
Vận động
và cảm
giác
Ống tai trong và thoát ra
qua lỗ trâm chũm
Chi phối vận động cho các
cơ biểu hiện cảm xúc trên
khuôn mặt, cơ bàn đạp,
bụng sau cơ nhị thân, cơ
trâm móng. Vị giác cho 2/3
trước lưỡi, tuyến lệ và tuyến
nước bọt (không phải tuyến
mang tai).
Nơron vận động trên: mất đối
xứng nửa mặt dưới, mất nếp nhăn
trán.
Nơron vận động dưới: mất đối
xứng nửa mặt, mất vị giác, tăng
thính lực và kích ứng mắt do giảm
tiết nước mắt.
tai
137
Thần kinh học
Bảng 9.1 Các dây thần kinh sọ và những tổn thương
VIII: Dây tiền đình ốc
Cảm giác
Ống tai trong
Cảm giác về âm thanh và
thăng bằng
Điếc và chóng mặt
IX: Dây thiệt hầu
Vận động
và cảm
giác
Lỗ cảnh (lỗ rách sau)
Vị giác cho 1/3 sau lưỡi và
chi phối cho tuyến mang tai
cũng như cơ trâm hầu.
Giảm phản xạ hầu, lưỡi gà lệch về
bên đối diện.
X: Dây phế vị
Vận động
Lỗ cảnh
Chi phối vận động cho
Khó nuốt, liệt dây thanh quản tái
và cảm
cơ thanh quản và cơ
phát và liệt kiểu giả hành não.
giác
hầu (không phải cơ
trâm hầu) và cho dây
phó giao cảm đến tạng
ở ngực bụng.
XI: Dây thần kinh phụ
Vận động
Lỗ cảnh
Chi phối vận động cơ
Bệnh nhân không thể nhún vai
thang và cơ ức đòn
và cử động đầu hạn chế.
chũm.
XII: Dây hạ thiệt
Vận động
Lỗ hạ thiệt
Chi phối vận động của
Lưỡi lệch sang bên đối diện khi
lưỡi (trừ vòm miệng-
thè ra.
lưỡi, nơi được chi phôi
bởi dây X).