139
Thần kinh học
Hình 9.2 Các đường dẫn truyền hướng tâm và ly tâm
Bó gai tiểu não trước
•
Bắt nguồn từ cột Clarke
•
Vị trí: cuống tiểu não dưới
•
Cùng bên
Bó tháp chéo (80%)
•
Chi phối vận động phần
xa
của chi
Bó đỏ gai
•
Vị trí: nhân đỏ của trung não
•
Sợi hướng tâm được nhận từ
tiểu não và vỏ não vận động
Chức năng:
•
Điều khiển các cơ gấp của chi
Bó tiểu não sau
•
Vị trí: cuống tiểu não trên
•
Đối bên
Bó lưới tủy giữa
•
Hai bên
Chức năng:
•
Hoạt động phản xạ
•
Kiểm soát nhịp thở
•
Kiểm soát nơron alpha và gamma
Bó gai đồi thị
•
•
sơ
•
Bắt chéo ngay từ đầu
Nửa trước: cảm giác xúc giác thô
Nửa sau: cảm giác đau, nóng, lạnh
Chi phối:
•
Cảm giác đau
•
Cảm giác áp lực
•
Cảm giác xúc giác
Bó tiền đình sống bên
•
Từ nhân tiền đình ở cầu
não và tủy sống
Duy trì:
•
Trương lực cơ duỗi
•
Tư thế
Bó mái gai
•
Từ củ não sinh tư
Chức năng:
•
Phản ánh vận động của đầu khi
đáp ứng với các kích thích thị
giác và thính giác.
Bó lưới tủy bên
•
Cùng bên