Triệu chứng lâm sàng
•
•
Luôn là đơn chứng
Triệu chứng liên quan đến vị trí nơi tạo ra mảng vữa do
sự hủy myelin, bao gồm:
○
Nhìn đôi, Rối loạn cảm giác
○
Viêm dây thần kinh thị giác: đây là một triệu chứng
dễ thấy và bệnh nhân phàn nàn về nhìn đôi.
○
Đau dây thần kinh sinh ba, thân và mất điều hòa chi .
○
Gi ảm cảm giác rung.
•
Hiện tượng Uhthoff: các triệu chứng xấu đi trong điều
kiện nóng.
Sơ đồ 9.5 Bệnh xơ cứng rải rác
Biến chứng
•
•
Tiểu không tự chủ Mất
kiểm soát đường ruột.
•
Trầm cảm
n.
•
Động kinh
.
•
Liệt
Cận lâm sàng
•
Dịch não tủy: một vài
protein bị thay đổi, ví
dụ: các dải đơn dòng.
•
MRI: cho thấy các khu
vực bị ảnh hưởng bởi tình
trạng viêm nhiễm và để lại
sẹo, ví dụ: dấu ngón tay
Dawson.
Điều trị
•
Bảo tồn: giáo dục cho bệnh nhân. Sử dụng tiêu chuẩn chẩn
ch n đoán McDonald và đánh giá thường xuyên các hoạt động
thường ngày như là tác động tâm lý của bệnh.
•
Nội khoa:
○
Interferon.
○
Methylprednisolon, một corticosteroid.
○
Glatirame acetat: một thuốc điều hòa miễn dịch.
○
Natalizumab: một kháng thể đơn dòng.
○
Alemtuzumab, một kháng thể đơn dòng.
○
Azathioprin, một chất tương tự Purin (ức chế miễn dịch)
○
Bệnh xơ cứng rải rác là gì?
Được cho là một tình trạng tự miễn nặng dần
lên, trong đó các tế bào thần kinh của hệ
thống thần kinh trung ương tự hủy myelin.
Sự tiến triển của bệnh có thể được chia thành
4 phân nhóm:
1 Tái phát-thuyên giảm
2 Tiến triển nguyên phát
3 Tiến triển thứ phát
4 Lành tính
Nguyên nhân
Nguyên nhân chính xác chưa rõ nhưng có nhiều
yếu tố có thể góp phần gây bệnh:
•
Được coi là một đáp ứng miễn dịch loại
IV qua trung gian tế bào T.
•
Địa dư: những người sống xa đường
xích đạo và đảo Sardinia có nguy cơ cao
hơn các quần thể khác.
•
Virus, ví dụ: virus Epstein-Barr (EBV).
•
Hút thuốc lá là một
yếu tố nguy cơ.
Sinh lý bệnh
•
Các mảng vữa của sự huyer myelin lan tỏa
theo không gian và thời gian, cản trở dẫn
truyền thần kinh.
•
Bệnh thường thuyên giảm nhưng sau đó tái
phát do sự hủy myelin của các tế bào thần
kinh không hồi phục hoàn toàn.
153
Thần kinh học
Sơ đồ 9.5 Bệnh xơ cứng rải rác (MS)