TẠP CHÍ KHỞI NGHIỆP CHO SINH VIÊN - Trang 172

168

Tạp chí

Kinh tế - Kỹ thuật

thuật và đầu tư công nghệ sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế… Qua đó, DNKN có thể sẵn sàng thích

ứng với cách mạng công nghiệp 4.0 mang lại (Minh Phương, 2017)

Đổi mới thị trường (β = 0,193): DNKN cần nắm bắt cơ hội phát sinh ở thị trường mới hoặc thị

trường đang phát triển, luôn quan tâm đến các phân khúc thị trường mới, thị trường chưa được phục

vụ, tìm kiếm các phân khúc khách hàng và thị trường mới cho SP/DV.

Đổi mới cấu trúc chi phí (β = 0,185): DNKN xem xét chiến lược định giá, chủ động tìm kiếm

các cơ hội để tiết kiệm chi phí sản xuất (CPSX), kiểm tra thường xuyên và điều chỉnh CPSX theo

giá thị trường và tận dụng các cơ hội phát sinh từ chiến lược khác biệt giá.

Đổi mới kênh phân phối (β = 0,158): DNKN sử dụng các kênh phân phối mới cho SP/DV, cần

thay đổi các kênh phân phối để cải thiện hiệu quả của kênh.

Đổi mới năng lực (β = 0,155): DNKN tạo điều kiện nhân viên được đào tạo để có kiến thức,

khả năng cập nhật và phát triển năng lực mới, xem xét những năng lực mới cần thiết lập để thích

nghi với những yêu cầu thay đổi của thị trường.

Đổi mới SP (β = 0,153): DNKN quan tâm đến các nhu cầu mới chưa được đáp ứng của khách

hàng, cải tiến SP nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng so với đối thủ cạnh tranh.

Đổi mới mô hình doanh thu (β = 0,143): DNKN phát triển các cơ hội doanh thu mới, cung cấp

thêm các DV tích hợp để nhận được lợi nhuận dài hạn, bổ sung hoặc thay thế doanh thu giao dịch

một lần bằng mô hình doanh thu định kỳ dài hạn (ví dụ: hợp đồng cho thuê).

Đổi mới MQH khách hàng (β = 0,119): DNKN tăng cường việc duy trì khách hàng bằng các

DV mới, chú trọng các hoạt động đổi mới sáng tạo để gia tăng việc duy trì khách hàng.

Cuối cùng, đổi mới đối tác (β = 0,114): DNKN tìm kiếm đối tác mới để hợp tác, tận dụng các

cơ hội đem lại từ việc hợp tác, đánh giá lợi ích tiềm năng khi sử dụng nguồn lực bên ngoài và nhận

hỗ trợ của đối tác để phát triển MHKD./.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Achtenhagen, L., Melin, L., and Naldi, L. (2013). Dynamics of business models-strategizing,

critical capabilities and activities for sustained value creation. Long Range Planning, 46, 1–25.

2. Alam, S. S. (2013). Relationships between innovation capabilities, business performance, marketing

performance and financial performance: A literature review business and management horizons.

(Vol. 1). ISSN 2326-0297, No. 159.

3. Andreini, D. (2016). Business Model Innovation: From Systematic Literature Review to Future

Research Directions. International Series in Advanced Management Studies Business Model

Innovation.

4. Aspara, J. (2010). Business model innovation vs replication : financial performance

implications of strategic emphases. Journal of Strategic Marketing 37–41. http://doi.

org/10.1080/09652540903511290

5. Afuah, A. (2014). Business Model Innovation: Concepts, Analysis, and Cases. New York: Routledge.
6. Atalay, M., Anafarta, N., and Sarvan, F. (2013). The relationship between innovation and firm

performance: An empirical evidence from Turkish automotive supplier industry. Procedia - Social

and Behavioral Sciences, 75, 226 – 235.

7. Bierly, P. E. and Gallagher, S. (2007). Explaining alliance partner selection: fit, trust and strategic

expediency. Long Range Planning, 40, 134–153.

8. Baden-Fuller, C. and Haefliger, S. (2013). Business models and technological innovation. Long

Range Planning, 46, 419–426.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.