Tr v
ở ề M c l c
ụ ụ cu n sách
ố
M ng
ả là m t t p h p các giá tr trong đó m i giá tr đ c xác đ nh b i m t ch s . B n có th l p nên
ộ ậ
ợ
ị
ỗ
ị ượ
ị
ở
ộ
ỉ ố ạ
ể ậ
các m ng
ả int, m ng
ả double, hay m ng ch a b t kì ki u d li u nào khác, nh ng các giá tr trong cùng
ả
ứ
ấ
ể
ữ ệ
ư
ị
m t m ng ph i có ki u gi ng nhau.
ộ
ả
ả
ể
ố
V m t cú pháp, các ki u m ng trông gi ng nh các ki u d li u khác trong Java ch tr đ c đi m: theo
ề ặ
ể
ả
ố
ư
ể
ữ ệ
ỉ ừ ặ
ể
sau là []. Ch ng h n,
ẳ
ạ int[] là ki u “m ng các s nguyên” còn
ể
ả
ố
double[] là ki u “m ng các s ph y đ ng.”
ể
ả
ố
ẩ
ộ
B n có th khai báo các bi n v i nh ng ki u nh v y theo cách thông th
ng:
ạ
ể
ế
ớ
ữ
ể
ư ậ
ườ
int
[] count;
double
[] values;
Tr
c khi b n kh i t o các bi n này, chúng đ
c đ t v
ướ
ạ
ở ạ
ế
ượ ặ ề null. Đ t tay t o các m ng, hãy dùng
ể ự
ạ
ả
new.
count =
new int
[4];
values =
new double
[size];
L nh gán th nh t khi n cho
ệ
ứ
ấ
ế
count tham chi u đ n m t m ng g m 4 s nguyên; l nh th hai tham
ế
ế
ộ
ả
ồ
ố
ệ
ứ
chi u khi n
ế
ế values tham chi u đ n m t m ng các
ế
ế
ộ
ả
double. S ph n t trong
ố
ầ ử
values ph thu c vào
ụ
ộ
size.
B n có th dùng b t kì bi u th c nguyên nào đ làm kích th
c m ng.
ạ
ể
ấ
ể
ứ
ể
ướ
ả
Hình v sau cho th y cách bi u di n m ng trong s đ tr ng thái:
ẽ
ấ
ể
ễ
ả
ơ ồ ạ
Các s l n ghi bên trong các ô là nh ng
ố ớ
ữ ph n t
ầ
ử c a m ng. Các con s nh bên ngoài h p là nh ng ch
ủ
ả
ố
ỏ
ộ
ữ
ỉ
s dùng đ xác đ nh t ng ô. Khi b n huy đ ng m t m ng các
ố
ể
ị
ừ
ạ
ộ
ộ
ả
int, nh ng ph n t c a chúng đ u đ
c
ữ
ầ ử ủ
ề
ượ
kh i t o b ng không.
ở ạ
ằ
12.1 Truy c p các ph n t
ậ
ầ ử
Đ l u các giá tr trong m ng, hãy dùng toán t
ể ư
ị
ả
ử [] operator. Ch ng h n,
ẳ
ạ count[0] tham chi u đ n ph n
ế
ế
ầ
t “th không” c a m ng, còn
ử
ứ
ủ
ả
count[1] tham chi u đ n ph n t “th m t”. B n có th dùng toán
ế
ế
ầ ử
ứ ộ
ạ
ể
t
ử [] b t c đâu trong m t bi u th c:
ấ ứ
ộ
ể
ứ
count[0] = 7;
count[1] = count[0] * 2;
count[2]++;
count[3] -= 60;
T t c đó đ u là nh ng phép gán h p l . Sau đây là k t qu c a đo n mã trên:
ấ ả
ề
ữ
ợ ệ
ế
ả ủ
ạ