M t s đ i t
ng mà ta đã xét, nh
ộ ố ố ượ
ư Rectangle, t ng đ ng v i m ng ch chúng cũng là t p h p các
ươ
ồ
ớ
ả
ở ỗ
ậ
ợ
giá tr . V y n y sinh câu h i, “M ng b n s nguyên thì khác m t đ i t
ng Rectangle ch nào?”
ị ậ
ả
ỏ
ả
ố ố
ộ ố ượ
ở ỗ
N u b n quay v đ nh nghĩa c a “m ng” t đ u ch
ng, b n s th y m t khác bi t: các ph n t c a
ế
ạ
ề ị
ủ
ả
ừ ầ
ươ
ạ ẽ ấ
ộ
ệ
ầ ử ủ
m ng đ
c xác đ nh b ng ch s , còn các ph n t c a đ i t
ng xác đ nh b ng tên.
ả
ượ
ị
ằ
ỉ ố
ầ ử ủ
ố ượ
ị
ằ
M t khác bi t n a là các ph n t trong m ng ph i có cùng ki u. Còn đ i t
ng có th ch a nh ng bi n
ộ
ệ ữ
ầ ử
ả
ả
ể
ố ượ
ể ứ
ữ
ế
th c th khác ki u nhau.
ự
ể
ể
12.4 Vòng l p
ặ for
Các vòng l p mà ta đã dùng đ u có m t s đi m chung. Chúng đ u b t đ u b ng vi c kh i t o m t bi n;
ặ
ề
ộ ố ể
ề
ắ ầ
ằ
ệ
ở ạ
ộ
ế
chúng đ u có m t phép ki m tra, hay đi u ki n, ph thu c vào bi n đó; và bên trong vòng l p thì chúng
ề
ộ
ể
ề
ệ
ụ
ộ
ế
ặ
th c hi n tác đ ng nh t đ nh đ n bi n đó, nh tăng giá tr .
ự
ệ
ộ
ấ ị
ế
ế
ư
ị
D ng vòng l p này thông d ng đ n n i còn m t l nh l p khác, g i là
ạ
ặ
ụ
ế
ỗ
ộ ệ
ặ
ọ
for, đ di n đ t m t cách g n gàng
ể ễ
ạ
ộ
ọ
h n. Cú pháp chung c a nó nh sau:
ơ
ủ
ư
for
(KHỞI TẠO; ĐIỀU KIỆN; GIA TĂNG) {
PHẦN THÂN
}
L nh này t
ng đ
ng v i
ệ
ươ
ươ
ớ
KHỞI TẠO;
while
(ĐIỀU KIỆN) {
PHẦN THÂN
GIA TĂNG
}
ngo i tr nó g n gàng h n vì đã đ t t t c nh ng câu l nh liên quan đ n l p vào m t ch , và do đó d
ạ ừ
ọ
ơ
ặ ấ ả
ữ
ệ
ế ặ
ộ
ỗ
ễ
đ c h n. Ch ng h n:
ọ ơ
ẳ
ạ
for
(
int
i = 0; i < 4; i++) {
System.out.println(count[i]);
}
thì t
ng đ
ng v i
ươ
ươ
ớ
int
i = 0;
while
(i < 4) {
System.out.println(count[i]);
i++;
}
12.5 Chi u dài c a m ng
ề
ủ
ả
T t c m ng đ u có m t bi n th c th tên là
ấ ả ả
ề
ộ
ế
ự
ể
length. Ch ng c n nói thì b n cũng bi t, bi n này ch a
ẳ
ầ
ạ
ế
ế
ứ
chi u dài c a m ng (s ph n t ). Nên l y giá tr này làm gi i h n trên c a vòng l p thay vì m t giá tr c
ề
ủ
ả
ố
ầ ử
ấ
ị
ớ ạ
ủ
ặ
ộ
ị ố
đ nh. Làm nh v y, n u nh kích th
c c a m ng thay đ i thì b n s không ph i dò l i c ch
ng trình
ị
ư ậ
ế
ư
ướ ủ
ả
ổ
ạ ẽ
ả
ạ ả ươ