TRÁI CÂY CHỮA BỆNH - MÓN ĂN BÀI THUỐC - Trang 112

Thịt quả: trị ho đờm do phế nhiệt, khó thở khi ho, trướng bụng, tiêu chảy, ăn không ngon,
ngừa say nắng, giải khát, tức ngạt và khó chịu ở vùng ngực, chấn thương do trật đả, viêm
họng, cao huyết áp, nhồi máu cơ tim.

Lá: viêm phế quản mãn tính, trướng bụng, ho nhiều đờm, khó thở.

Cách dùng: 15 - 29g, sắc nước uống.

Rễ: trị đau dạ dày, thoát vị, ho, chấn thương do trật đả.

Cách dùng: 20 - 40g, sắc nước uống.

Vỏ quả: trị tỳ vị khí trệ, ăn không ngon, bụng trướng đau.

Cách dùng: 15 - 20g, sắc nước uống.

Hoa: trị chóng mặt do cao huyết áp.

LƯU Ý KHI DÙNG

1. Người bị cảm cúm, sốt, ho nên dùng với lượng vừa phải.

2. Người mắc các bệnh dạ dày, loét tá tràng, dạ dày tiết nhiều axit, bị sâu răng, bệnh tiểu
đường nên hạn chế dùng.

3. Người bị bệnh cao huyết áp có thể dùng thường xuyên.

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Vitamin

A (μg)
B6 (mg)
Carotene (mg)
B3 (mg)

106
0.2
0.02
1.3

B1(mg)
C (mg)
B9 (μg)

0.01
43
20

B2 (mg)
B7 (μg)

Năng lượng (Kcal)

0.14
20


70

3 chất dinh dưỡng chính Protein (g)

1.2 Chất béo (g) 0.1 Cacbohydrate (g) 16.2

Khoáng chất

Canxi (mg)
Kali (mg)
Kẽm (mg)
Đồng (mg)

6
248
0.4
0.1

Sắt (mg)
Natri (mg)
Selen (μg)

0.2
3.9
0.83

Phốt pho (mg)
Mg (mg)

Chất xơ (g)

130
10


0.4

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.