TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 13

MH

J. P. Richter: Dự bị Mỹ học (Primer of Aesthetics / Vorschule

der Ästhetik , 1804)

NGNN

J. G. Herder: Về nguồn gốc của ngôn ngữ (On the Origin of

Language / Über den Ursprung der Sprache , 1772)

PPLTTH

I. Kant: Phê phán Lý tính thực hành (Critique of Practical

Reason / Kritik der praktischen Vernunft , 1788)

PPLTTT I. Kant: Phê phán Lý tính thuần túy (Critique of Pure Reason /

Kritik der reinen Vernunft , 1781, 1787) (Ấn bản A và B)

PPMK

J. G. Fichte: Nỗ lực Phê phán mọi sự Khải thị (Attempt at a

Critique of all Revelation / Versuch einer Kritik aller

Offenbarung, 1792)

PPNLPĐ I. Kant: Phê phán năng lực phán đoán (Critique of Judgment /

Kritik der Urteilskraft , 1790)

PQTN J. G. Fichte: Các cơ sở của Pháp quyền tự nhiên (Foundations

of Natural Right / Grundlage des Naturrechts , 1796)

SHHĐL

I. Kant: Siêu hình học về đức lý (Metaphysic of Morals /

Metaphysik der Sitten , 1797)

SHHTN

I. Kant: Cơ sở siêu hình học của Khoa học tự nhiên

(Metaphysical Elements of Natural Science / Metaphysische

Anfangsgründe der Naturwissenschaft , 1786)

SMCN J. G. Fichte: Vận mệnh của con người (The Vocation of Man /

Die Bestimmung des Menschen , 1800)

J. G. Herder: Thượng Đế: Mấy đối thoại (God: Some

Conversations / Gott. Einige Gespräche , 1787, 1800)

TG

I. Kant: Tôn giáo bên trong các ranh giới của lý tính đơn

thuần (Religion Within the Limits of Reason Alone / Religion

innerhalb der Grenzen der blossen Vernunft , 1793)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.