Tên thật: Lê Duy Bang (cháu 5 đời của Lề Trừ, mà Lê Trừ là anh của
Lê Lợi).
Vua sinh năm 1532, lên ngôi năm 1556, ở ngôi 17 năm, bị giết năm
1573, thọ 41 tuổi.
Trong thời gian ở ngôi, Lê Anh Tông đã đặt ba niên hiệu sau đây:
Thiên Hựu (1556-1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573).
04) Lê Thế Tông (1573-1599)
Tên thật: Lê Duy Đàm (con thứ 5 của Lê Anh Tông).
Vua sinh năm 1567, lên ngôi năm 1573, ở ngôi 26 năm, mất năm 1599
vì bệnh, thọ 32 tuổi.
Trong thời gian ở ngôi, Lê Thế Tông có đặt 2 niên hiệu sau đây:
Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599).
05) Lê Kính Tông (1599-1619)
Tên thật: Lê Duy Tân (con thứ của Lê Thế Tông).
Vua sinh năm 1588, lên ngồi năm 1599, ở ngôi 20 năm, bị giết năm
1619, thọ 31 tuổi.
Trong thời gian ở ngôi, Lê Kính Tông đã đặt hai niên hiệu sau đây:
Thận Đức (1600-1601)
Hoằng Định (1601-1619).
06) Lê Thần Tông (1619-1643 Và 1649-1662)
Tên thật: Lê Duy Kỳ (con trưởng của Lê Kính Tông).
Vua sinh năm 1607, lên ngôi vua hai lần.
Lần thứ nhất: từ năm 1619 đến năm 1643. Năm 1643, Lê Thần Tông