- Chuyện gì xảy ra vậy? Bob hỏi.
- Thì do ông Gulliver tội nghiệp kia không kiếm sống nổi bằng nghề ảo
thuật, ông bắt đầu xem bói. Ông tự phong cho mình cái chức là "tư vấn của
Thế giới bên kia”. Ông mặc áo dài kiểu phương Đông và tiếp khách trong
một gian phòng trang trí bằng những ký hiệu huyền bí. Bà con trả tiền để
được hỏi cái sọ. Gulliver đặt cho cái sọ tên là Socrate, giống nhà hiền triết
Hy Lạp cổ đại.
- Và Socrate trả lời các câu hỏi ? - Bob hỏi thêm.
- Nghe nói vậy. Và Socrate thường đưa ra những giải pháp tốt cho các vấn
đề được đặt ra. Nhưng Gulliver đã đi quá xa. Socrate bắt đầu tư vấn về giao
dịch chứng khoán. Mà nghe nói về lĩnh vực này, thì nó không rành. Nhiều
người bị mất tiền vì nghe theo nó. Cuối cùng có một số đi thưa kiện.
Gulliver bị buộc tội là lam dụng lòng tin của người khác với tư cách là tư
vấn tài chính giả danh và bị phạt tù. Một năm sau, khi ra tù, ông bỏ cái
nghề ảo thuật và xem bói để nhận một chân làm việc vặt. Rồi một ngày nọ,
ông biến luôn. Biến rất đột ngột. Có nhiều tin đồn: người ta nói có những
kẻ không đáng tin cậy đã quan tâm đến ông... nhưng không ai biết tại sao.
Có thể những kẻ này có một kế hoạch lừa đảo xấu xa nào đó và bắt ông cựu
ảo thuật gia và Socrate hợp tác. Một số người cho rằng ông đã biến mất như
vậy để thoát khỏi tay họ.
- Nhưng ông đã bỏ lại cái rương quý báu! - Hannibal nhận xét và véo môi
dưới, là dấu hiệu tập trung suy nghĩ tột độ - Chi tiết này chứng tỏ rằng hoặc
có chuyện gì đó xảy ra với ông hoặc ông đã bỏ trốn do cảm hứng tức thời.
- Suy luận rất hay - Fred tán thành. Có thể ông đã bị tai nạn và không có ai
nhận dạng được ông.
- Em đoán vì vậy mà ông Maximilien đòi lấy cái rương - Peter tuyên bố.
Ông ấy muốn lấy cái sọ và thử tìm ra bí mật để sử dụng nó. Cũng có thể
ông từng là bạn thật sự của Gulliver và nghĩ rằng, do Gullivel không còn
nữa, ông có thể thừa kế bí quyết ảo thuật của Gulliver.
- Maximilien hả? - Fred tò mò lập lại.
Hannibal kể lạit chuyện nhà ảo thuật đến đòi mua rương.
- Nếu ông ta muốn mua lại - anh phóng viên trẻ nhận xét - thì chắc chắn