19.
18 Rạp chiếu phim
Để thay đổi không khí, hôm nay các bạn hãy cùng đến rạp chiếu phim
và thư giãn cùng với mình nhé!
Không rõ gần đây rạp đang chiếu phim gì nhỉ? (What's on at the
cinemas?), nội dung của bộ phim kia là gì - (What's that film about?) và ai
đóng phim đó - Who's in it?
Phim "Chàng trai năm ấy" có vẻ được công chúng đánh giá cao đó
It's
meant to be good
, chúng ta sẽ cùng chọn phim này nhé!
Two tickets, please!
(Cho tôi 2 vé). Chúng ta sẽ ngồi hàng trước nhé,
để mình hỏi xem còn vé không
Do you have anything in the front rows?
Anh ta nói rằng không còn vé cho mấy hàng trước (I'm sorry, there're no
tickets left in the front rows). Còn những chỗ ngồi khác thì sao đây? (What
seats are left for this film?). Just near the back (Chỉ còn phía cuối thôi), vậy
thì ngồi mấy hàng sau nhé, mình không thích ngồi quá gần màn hình (Let's
sit in the back, I don't like to be too near the screen).
Chúng mình đi mua bỏng ngô trong lúc chờ giờ chiểu phim nhé? (-
Shall we get some popcorn?). Các cậu muốn mặn hay ngọt?
- Salted or
sweet?
Có muốn
uống thêm cái gì không? (- Do you want anything to drink?).
Các bạn nghĩ gì về bộ phim này? - (What do you think about this
film?).
- Tớ rất thích phim này, nó thực sự rất hay và cảm động mặc dù bình
thường tớ thích các phim kinh dị và hoạt hình hơn (I enjoyed this film, it
was really good and touching although normally I prefer an animation and
horror film.)
- Diễn xuất rất xuất sắc (The acting was excellent). Còn tớ thấy
nó cũng không tệ lắm với một bộ phim hài tình cảm (- For me, it wasn't bad
for a romantic comedy film.)