8. Tiền giả -
Counterfeit
9. Sự rút tiền -
Withdrawal
10. Tỷ giá -
Exchange Rate
. Ngoài ra ta có tỷ giá mua vào -
Bank
Buying Rate
và tỷ giá bán ra -
Bank Selling Rate.
11. Bảng kê, báo cáo của ngân hàng –
Bank statement
Một số thuật ngữ khác về tài chính nói chung:
1. Vốn đầu tư liều lĩnh –
Venture
Capital
2. Đồng tiền hàng hóa –
Commodity
Money
3.
Cổ tức –
Dividend.
4. Lãi gộp –
Gross-Profit
5. Thuế thu nhập –
Income Tax
6. Đơn vị tiền tệ -
Monetary Unit
7. Tiền tiết kiệm –
Nest Egg
8. Tiền trợ cấp –
Subsidy
9. Giao dịch –
Transaction
Một số cách dùng động từ liên quan đến tài chính khác:
1. Đổi tấm séc sang tiền mặt –
Cash a check
2. Viêt tấm séc bao nhiêu tiền –
Write a check for + số tiền
3. Trả nợ -
pay off debt
4. Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng –
deposit hoặc pay in
(trong
Anh-Anh)
5. Trả bằng tiền mặt, thẻ tín dụng, séc –
pay in cash, pay in credit card,
pay by check
6. Hoàn tiền lại –
return
7. Trả hết một món vay –
redeem a loan
8. Rút tiền –
withdraw money
Hi vọng những thuật ngữ vừa rồi sẽ giúp các bạn những ai đã và sẽ
làm việc liên quan đến ngành tài chính có thể xử lí một số tình huống đơn
giản trong công việc của mình. Xin cảm ơn các bạn!