VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH - Trang 272

8. Tiền giả -

Counterfeit

9. Sự rút tiền -

Withdrawal

10. Tỷ giá -

Exchange Rate

. Ngoài ra ta có tỷ giá mua vào -

Bank

Buying Rate

và tỷ giá bán ra -

Bank Selling Rate.

11. Bảng kê, báo cáo của ngân hàng –

Bank statement

Một số thuật ngữ khác về tài chính nói chung:
1. Vốn đầu tư liều lĩnh –

Venture

Capital

2. Đồng tiền hàng hóa –

Commodity

Money

3.
Cổ tức –

Dividend.

4. Lãi gộp –

Gross-Profit

5. Thuế thu nhập –

Income Tax

6. Đơn vị tiền tệ -

Monetary Unit

7. Tiền tiết kiệm –

Nest Egg

8. Tiền trợ cấp –

Subsidy

9. Giao dịch –

Transaction

Một số cách dùng động từ liên quan đến tài chính khác:
1. Đổi tấm séc sang tiền mặt –

Cash a check

2. Viêt tấm séc bao nhiêu tiền –

Write a check for + số tiền

3. Trả nợ -

pay off debt

4. Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng –

deposit hoặc pay in

(trong

Anh-Anh)

5. Trả bằng tiền mặt, thẻ tín dụng, séc –

pay in cash, pay in credit card,

pay by check

6. Hoàn tiền lại –

return

7. Trả hết một món vay –

redeem a loan

8. Rút tiền –

withdraw money

Hi vọng những thuật ngữ vừa rồi sẽ giúp các bạn những ai đã và sẽ

làm việc liên quan đến ngành tài chính có thể xử lí một số tình huống đơn
giản trong công việc của mình. Xin cảm ơn các bạn!

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.