24.
21 Tài chính
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số thuật ngữ và cách
diễn đạt liên quan đến vấn đề
tài chính
, tiền bạc trong doanh kinh doanh
nhé! (
Money matters
).
Trước hết, hãy cùng tìm hiểu một số thuật ngữ tài chính kế toán:
1. Bảng cân đối kế toán -
Balance Sheet
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -
Cash Flow Statement
3. Báo cáo thường niên -
Annual Report
4. Các khoản đầu tư dài hạn -
Longterm Investments
5. Các khoản phải thu -
Receivables
6. Cấu trúc vốn -
Capital structure
7. Chi phí hoạt động -
Capital Expenses
8. Chi phí sử dụng nợ -
Cost of Debt
9. Chi phí sử dụng vốn bình quân -
Weight Average Cost of Capital
10. Tài sản ngắn hạn hoặc Tài sản lưu động -
Current Assets
11. Thu nhập ròng hay Lợi nhuận thuần -
Net Income
Tiếp theo là một số thuật ngữ khác về tài chính ngân hàng:
1. Tài khoản tiền gửi -
Deposit
account hoặc savings account
(trong tiếng Anh-Mỹ)
2. Ngoại tệ, ngoại hối -
Foreign exchange
(thường được viết tắt là
forex
, viết tắt các chữ cái đầu của hai từ
Foreign Exchange
)
3. Lãi suất -
Interest Rate
. Ngoài ra chúng ta có lãi suất trần =
interest rate cap
lãi suất sàn =
interest rate floor
, và giới hạn lãi suất =
interest rate collar
4. Sự thế chấp -
Mortgage
5. Số tiền chi trội -
Overdraft
6. Biên lai tiền gửi ngân hàng -
paying-in Slip hoặc Deposit Slip
7. Lệnh trả tiền thường xuyên -
Standing Order
hoặc
Banker's
Order